BVBF
|
Quỹ mở |
0,3%
<2.000 Triệu
|
0,3%
|
0,1%
|
0,5% NAV/năm |
14.456 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Bảo Việt
Mục tiêu đầu tư
Tối ưu hóa lợi nhuận cho nhà đầu tư dựa trên cơ sở tận dụng hiệu quả các cơ hội đầu tư lãi suất cố định.
Chiến lược đầu tư
Thực hiện theo nguyên tắc thận trọng, tập trung khai thác các yếu tố mang tính nền tảng, dài hạn của nền kinh tế, thị trường lãi suất cố định cũng như doanh nghiệp. Danh mục đầu tư đa dạng hóa kết hợp tài sản rủi ro thấp đến cao.
Đại lý phân phối |
BVF |
BVSC |
JSI |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
53,01% |
- |
47,99% |
|
Dưới 2 tỷ đồng |
0,3% |
Từ 2 tỷ đến 5 tỷ đồng |
0,25% |
Trên 5 tỷ đồng |
0,15% |
|
Dưới 6 tháng |
0,3% |
Từ 6 tháng trở lên |
0% |
|
Dưới 6 tháng |
0,1% |
Từ 6 tháng trở lên |
0% |
|
|
TVGF2
|
Quỹ đóng |
1%
|
-
|
-
|
1% NAV/năm |
9.577 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Tăng trưởng Thiên Việt 2
Mục tiêu đầu tư
Tìm kiếm sự gia tăng giá trị tài sản bằng chiến lược đầu tư chủ yếu vào cổ phiếu các doanh nghiệp Việt Nam có hoạt động kinh doanh cốt lõi bền vững, tiềm năng tăng trưởng tốt và định giá hợp lý. Quỹ phát triển danh mục đầu tư đa dạng, cân bằng và có thể phân bổ một phần NAV vào tài sản cố định như tiền gửi, Trái phiếu Chính phủ.
Chiến lược đầu tư
Đầu tư vào doanh nghiệp có hoạt động cốt lõi bền vững (tập trung khoảng 60% nguồn lực vào mảng kinh doanh chính), đầu tư vào doanh nghiệp có cơ hội tăng trưởng cao; Tìm kiếm những công ty có lợi thế cạnh tranh dài hạn, có đôi lãnh đạo nhiều kinh nghiệm, minh bạch.
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
- |
- |
|
Phí phát hành 1% áp dụng phát hành CCQ lần đầu hoặc tăng vốn |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
|
TVGF
|
Quỹ đóng |
1%
|
-
|
-
|
1% NAV/năm |
11.588 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Tăng trưởng Thiên Việt
Mục tiêu đầu tư
Tìm kiếm sự tăng giá trị tài sản bằng cách đầu tư cổ phần vào các doanh nghiệp liên quan đến thị trường Việt Nam bao gồm công ty trong nước và ngoài nước hoạt động và doanh thu tại Việt Nam.
Chiến lược đầu tư
Tìm kiếm những cơ hội đầu tư độc quyền, đầu tư vào những doanh nghiệp mục tiêu, chủ yếu là doanh nghiệp niêm yết.
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
- |
- |
|
Phí phát hành 1% áp dụng phát hành CCQ lần đầu hoặc tăng vốn |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
|
MAFEQI
|
Quỹ mở |
3%
500 Triệu
|
2%
|
-
|
2% NAV/năm |
12.249 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Manulife
Mục tiêu đầu tư
Đem đến sự tăng trưởng giá trị đầu tư vốn trong thời gian từ trung hạn đến dài hạn trong khi hạn chế một phần rủi ro biến động giá trị đầu tư.
Chiến lược đầu tư
Phân bổ tỷ trọng lớn của danh mục vào các cổ phiếu trong các ngành ít phụ thuộc vào sự thay đổi của chu kỳ kinh tế như tiêu dùng, tiện ích, dược phẩm và viễn thông. Phần còn lại của danh mục sẽ đầu tư vào cổ phiếu của các công ty tăng trưởng mạnh. Dịch chuyển linh động giữa các ngành ít phụ thuộc vào chu kỳ kinh tế và các ngành tăng trưởng theo biến động chu kỳ kinh tế.
Đại lý phân phối |
MAMV |
SSI |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
97,07% |
2,93% |
|
Từ 500 triệu đồng trở xuống |
3% (1,5% cho chương trình MAF-Invest) |
Trên 500 triệu đến 1 tỷ đồng |
1,5% (0,75% cho chương trình MAF-Invest) |
Trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
1% (0,5% cho chương trình MAF-Invest) |
Trên 10 tỷ đồng |
0,5% (0,25% cho chường trình MAF-Invest) |
|
Từ 6 tháng trở xuống |
2% |
Trên 6 tháng đến 12 tháng |
1,5% |
Trên 12 tháng đến 18 tháng |
1% |
Trên 18 tháng |
0% |
|
|
MAFBAL
|
Quỹ mở |
3%
500 Triệu
|
2%
|
-
|
1,2% NAV/năm |
12.249 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cân bằng Manulife
Mục tiêu đầu tư
Ổn định, cân bằng đồng thời tận dụng được cơ hội đầu tư từ thị trường chứng khoán.
Chiến lược đầu tư
Cân bằng giữa đầu tư vào các loại cổ phiếu và trái phiếu; trong đó: Đầu tư vào các cổ phiếu của các công ty hàng đầu có tiềm năng tăng trưởng tốt và đầu tư vào các trái phiếu có độ rủi ro thấp như trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương. Tùy điều kiện thị trường, Quỹ có thể đầu tư một phần vào trái phiếu doanh nghiệp có mức lợi nhuận kỳ vọng tốt so với mức rủi ro tăng thêm.
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
7,04% |
46,30% |
46,66% |
|
Từ 500 triệu đồng trở xuống |
3% (1,5% cho chương trình MAF-Invest) |
Trên 500 triệu đến 1 tỷ đồng |
1,5% (0,75% cho chương trình MAF-Invest) |
Trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
1% (0,5% cho chương trình MAF-Invest) |
Trên 10 tỷ đồng |
0,5% (0,25% cho chương trình MAF-Invest) |
|
Từ 6 tháng trở xuống |
2% |
Trên 6 tháng đến 12 tháng |
1,5% |
Trên 12 tháng đến 18 tháng |
1% |
Trên 18 tháng |
0% |
|
|
VEOF
|
Quỹ mở |
-
2 Triệu
|
2,5%
|
0,5%
|
1,75% NAV/năm |
14.799 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Hưng Thịnh
Mục tiêu đầu tư
Đầu tư trung và dài hạn (1-3 năm) để gia tăng giá trị, chủ yếu vào những cổ phiếu niêm yết ở Việt Nam với vốn hóa lớn và trung bình, có các nền tảng hoạt động tốt và tiềm năng tăng trưởng trong 1-3 năm tới.
Chiến lược đầu tư
Áp dụng phương pháp đầu tư năng động và chỉ đầu tư vào cổ phiếu niêm yết và các tài sản khác được UBCKNN cho phép. Chỉ số tham chiếu của quỹ là VN-Index.
Đại lý phân phối |
VinaCapital |
SSI |
KBSV |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
4,39% |
88,62% |
6,99% |
|
Tối thiểu 2 triệu đồng |
Từ 1 năm trở xuống |
2,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Trên 1 năm đến 2 năm |
1,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Trên 2 năm |
0,75% (0% cho chương trình VinaSave) |
* Chương trình VinaFlex |
Lệnh chuyển đổi đầu tiên mỗi năm |
0% |
Các lệnh chuyển đổi tiếp theo mỗi năm |
0,5% |
* Áp dụng cho cả chương trình VinaFlex và VinaSave |
|
VFF
|
Quỹ mở |
2%
2 Triệu
|
2,5%
|
0,5%
|
1,2% NAV/năm |
16.345 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Bảo Thịnh
Mục tiêu đầu tư
Đầu tư trái phiếu với chiến lược đầu tư trung và dài hạn (1-3 năm) để mang lại lợi nhuận ổn định.
Chiến lược đầu tư
Quỹ đầu tư tối thiểu 80% tổng tài sản vào trái phiếu chính phủ, trái phiếu được chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, giấy tờ có giá phát hành bởi các tổ chức tín dụng hàng đầu và công cụ tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn. Quỹ cũng có thể đầu tư tối đa 15% vào cổ phiếu để nắm bắt cơ hội tăng giá trị, tùy điều kiện thị trường. Chỉ số tham chiếu của quỹ là trung bình của lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng của 4 ngân hàng cổ phần thương mại nhà nước (Vietcombank, BIDV, VietinBank và Agribank).
Đại lý phân phối |
VinaCapital |
SSI |
KBSV |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
47,56% |
0,98% |
51,46% |
|
Tối thiểu 2 triệu đồng |
Từ 1 năm trở xuống |
2,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Trên 1 năm đến 2 năm |
1,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Trên 2 năm |
0,75% (0% cho chương trình VinaSave) |
* Chương trình VinaFlex |
Lệnh chuyển đổi đầu tiên trong năm |
0% |
Các lệnh chuyển đổi tiếp theo trong năm |
0,5% |
* Áp dụng cho cả chương trình VinaFlex và VinaSave |
|
VESAF
|
Quỹ mở |
-
100 Triệu
|
2,5%
|
-
|
1,75% NAV/năm |
12.297 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu tiếp cận thị trường Việt Nam
Mục tiêu đầu tư
Tìm kiếm các cơ hội đầu tư vào các doanh nghiệp tốt với triển vọng tăng trưởng cao và bền vững đồng thời có mức định giá hấp dẫn trên thị trường chứng khoán Việt Nam, đặc biệt là các cổ phiếu đã hết room cho nhà đầu tư nước ngoài.
Chiến lược đầu tư
Đầu tư trung và dài hạn (2-5 năm) để gia tăng giá trị.
Đại lý phân phối |
VinaWealth |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
86,29% |
13,71% |
|
Tối thiểu 100 triệu đồng |
Thời gian nắm giữ |
Chương trình VinaFlex |
Chương trình VinaSave |
Chương trình VinaFii |
Từ 1 năm trở xuống |
2,5% |
2% |
3% |
Trên 1 năm đến 2 năm |
1% |
2% |
1% |
Trên 2 năm |
1% |
0% |
0% |
|
|
VIBF
|
Quỹ mở |
-
|
2,5%
|
0,5%
|
1,75% NAV/năm |
10.055 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cân bằng Tuệ sáng
Mục tiêu đầu tư
Tăng trưởng giá trị tài sản ròng trung và dài hạn từ 2 đến 5 năm và tạo thu nhập ổn định cho Nhà Đầu tư thông qua đầu tư cổ phiếu các công ty có lợi thế cạnh tranh bền vững; tín phiếu; trái phiếu; giấy tờ có giá và các loại tải sản có thu nhập cố định khác có chất lượng tín dụng tốt.
Chiến lược đầu tư
Quỹ áp dụng chiến lược đầu tư năng động hoặc chiến lược đầu tư giá trị tùy vào diễn biến thị trường và tập trung đầu tư vào danh mục cổ phiếu niêm yết các công ty có lợi thế cạnh tranh bền vững.
Đại lý phân phối |
VinaCapital |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
30,83% |
69,17% |
|
Dưới 1 năm |
2,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Từ 1 năm đến dưới 2 năm |
1,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Từ 2 năm trở lên |
0,75% (0% cho chương trình VinaSave) |
* Biểu phí cho chương trình VinaFlex |
Lệnh chuyển đổi đầu tiên trong năm |
0% |
Các lệnh chuyển đổi tiếp theo trong năm |
0,5% |
|
|
VNDAF
|
Quỹ mở |
1%
<10.000 Triệu
|
1%
|
-
|
1,5% NAV/năm |
9,936,95 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Chủ động VND
Mục tiêu đầu tư
Tối đa hóa giá trị danh mục đầu tư thông qua tận dụng những cơ hội tăng giá cổ phiếu trên thị trường, kết hợp yếu tố cơ bản và lựa chọn thời điểm phân bổ tỷ trọng cổ phiếu để xây dựng một danh mục đầu tư cổ phiếu và các tài sản có thu nhập cố định giảm thiểu rủi ro và gia tăng giá trị tốt nhất cho nhà đầu tư.
Chiến lược đầu tư
Kết hợp yếu tố cơ bản và kĩ thuật trong thời điểm phân bổ tỷ trọng đầu tư. Thay cho việc dàn trải vào danh mục quá đa dạng, Quỹ tập trung vào danh mục cổ phiếu vừa phải đảm bảo chất lượng và thanh khoản. Hạn chế giải ngân, giảm tỷ trọng khi thị trường giảm; Chọn lựa các doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh tốt, định giá hấp dẫn.
Đại lý phân phối |
VNDirect |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
70,79% |
29,21% |
|
Dưới 10 tỷ đồng |
1% |
Từ 10 tỷ đồng trở lên |
0,75% |
|
Dưới 3 tháng |
1% |
Từ 3 tháng đến 12 tháng |
0,75% |
Trên 12 tháng đến 24 tháng |
0,5% |
Trên 24 tháng |
0% |
|
|