VNDBF
|
Quỹ mở |
-
|
-
|
-
|
1,35% NAV/năm |
10.043,08 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Trái phiếu VND
Mục tiêu đầu tư
Tìm kiếm lợi nhuận ổn định và dài hạn cho nhà đầu tư thông qua việc đầu tư vào các tài sản có thu nhập cố định, bao gồm nhưng không giới hạn bởi trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu của các tổ chức phát hành hoạt động theo pháp luật Việt Nam có uy tín và có chất lượng tín dụng cao, tiền gửi ngân hàng, giấy tờ có giá.
Chiến lược đầu tư
Xây dựng một công cụ nợ đa dạng bao gồm Trái phiếu Chính phủ, Trái phiếu được Chính phủ bão lãnh thanh toán, Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết (tập trung vào ngành Tài chính - Ngân hàng, Bất động sản xây dựng, Dịch vụ và hàng tiêu dùng), chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi và các loại giấy tờ có giá khác.
Đại lý phân phối |
VNDirect |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
- |
- |
|
|
VTBF
|
Quỹ mở |
0,5%
<5.000 Triệu
|
1%
|
1%
|
0,5% NAV/năm |
11,735.91 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Ngân hàng Công thương Việt Nam
Mục tiêu đầu tư
Tối đa lợi nhuận đồng thời bảo toàn vốn cho nhà đầu tư thông qua đầu tư vào các loại tín phiếu, trái phiếu, giấy tờ có giá và các công cụ tài sản cố định khác với tỷ trọng từ 80% giá trị tài sản ròng trở lên.
Chiến lược đầu tư
Linh hoạt trong phân bổ tài sản theo chiến lược đầu tư nhằm mang lại lợi nhuận dài hạn và ổn định bằng cách ưu tiên vào các tài sản thu nhập cố định có chất lượng tín dụng tốt; chủ yếu là Trái phiếu Chính phủ, Trái phiếu niêm yết địa phương, Trái phiếu có bão lãnh của Chính phủ, Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết và chuẩn bị niêm yết trong vòng 12 tháng, chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi.
Đại lý phân phối |
VietinbankSC |
Vietinbank Capital |
TCBS |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
41,31% |
0,33% |
58,36% |
|
Dưới 5 tỷ đồng |
0,5% |
Từ 5 tỷ đồng trở lên |
0% |
|
Dưới 3 tháng |
1% |
Từ 3 tháng đến 6 tháng |
0,75% |
Từ 6 tháng đến 9 tháng |
0,5% |
Từ 9 tháng đến 12 tháng |
0,25% |
Trên 12 tháng |
0% |
|
Dưới 3 tháng |
1% |
Từ 3 tháng đến 6 tháng |
0,75% |
Từ 6 tháng đến 9 tháng |
0,5% |
Từ 9 tháng đến 12 tháng |
0,25% |
Trên 12 tháng |
0% |
|
|
VVDIF
|
Quỹ đóng |
-
|
-
|
-
|
0,6% NAV/năm |
- |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Khám phá giá trị Ngân hàng Công thương Việt Nam
Mục tiêu đầu tư
Đầu tư trung và dài hạn vào các doanh nghiệp IPO, các doanh nghiệp thoái vốn của Nhà nước và các doanh nghiệp niêm yết... với định hướng trở thành cổ đông lớn, gắn bó mật thiết với doanh nghiệp.
Chiến lược đầu tư
Áp dụng mô hình đầu tư giá trị. Theo đó, tận dụng triệt để thế mạng của Ngân hàng Công thương và các thành viên góp vốn nhằm tìm kiếm, thẩm định, lựa chọn các cơ hội đầu tư
Đại lý phân phối |
Vietinbank Capital |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
- |
- |
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
VCAMBF
|
Quỹ mở |
0,5%
1 Triệu
|
0,5%
|
-
|
0,9% NAV/năm |
12.368,90 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cân bằng Bản Việt
Mục tiêu đầu tư
Tạo ra một giải pháp đầu tư linh hoạt, an toàn với mức lợi nhuận ổn định cho Nhà đầu tư. Tập trung vào các cổ phiếu có tiềm năng tăng trưởng, giá trị vốn hóa lớn và các tài sản có thu nhập cố định.
Chiến lược đầu tư
Cân bằng rủi ro và lợi nhuận giừa tài sản có thu nhập cố định và cổ phiếu. Đầu tư giá trị và tăng trưởng tập trung vào cổ phiếu niêm yết vốn hóa lớn. Ngoài ra, Quỹ còn đa dạng hóa danh mục để giảm thiếu rủi ro.
Đại lý phân phối |
VCAM |
VCSC |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
53,46% |
46,54% |
|
Tối thiểu 1 triệu đồng |
|
DFVN-CAF
|
Quỹ mở |
2%
<500 Triệu
|
2%
|
-
|
1,5% NAV/năm |
10.741,30 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư tăng trưởng DFVN
Mục tiêu đầu tư
Tăng trưởng vốn và tài sản của nhà đầu tư, phấn đầu cao hơn mức tăng trưởng của VN-Index trong dài hạn, bằng việc đầu tư chủ yếu vào các cổ phiếu niêm yết trên Thị trường Chứng khoán Việt Nam.
Chiến lược đầu tư
Đầu tư vào một danh mục mục đa dạng gồm các cổ phiếu niêm yết có mức vốn hóa lớn trên thị trường Chứng khoán Việt Nam. Việc lựa chọn ngành và công ty được thực hiện trên cơ sở đánh giá giá trị và phân tích cơ bản, đánh giá các yếu tố thị trường.
Đại lý phân phối |
DFVN |
BSC |
VDSC |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
93,91% |
6,09% |
|
Dưới 500 triệu đồng |
2% |
Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng |
1,5% |
Từ 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
1% |
Trên 10 tỷ đồng |
0% |
* 0% áp dụng chương trình SIP |
Từ 6 tháng trở xuống |
2% |
Trên 6 tháng đến 12 tháng |
1,5% |
Trên 12 tháng đến 18 tháng |
1% |
Trên 18 tháng |
0% |
* 0% với chương trình SIP từ 12 tháng trở lên |
0% cho chương trình SIP |
|
ENF
|
Quỹ mở |
2%
<500 Triệu
|
-
|
-
|
1,5% NAV/năm |
19.621 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Năng động Eastspring Investments
Mục tiêu đầu tư
Hướng đến việc gia tăng ổn định về vốn thông qua chiến lược đầu tư đa dạng hóa các loại tài sản. Chiến lược đầu tư tài sản của Quỹ Năng động sẽ được phân bổ một cách linh hoạt nhằm tận dụng các cơ hội gia tăng lợi nhuận khi thị trường tăng trưởng, đồng thời hạn chế rủi ro thất thoát vốn khi thị trường có những dấu hiệu không khả quan.
Chiến lược đầu tư
Chiến lược đầu tư của Quỹ là “phân bổ tài sản hợp lý” và “chọn lựa tài sản mục tiêu”. Quỹ áp dụng chiến lược phân bổ và cơ cấu tài sản một cách năng động để ứng phó với tình hình kinh tế vĩ mô và diễn biến của thị trường nhằm bảo toàn vốn và tận dụng tăng trưởng giá trị quỹ khi có cơ hội. Chủ yếu được phân bổ tải sản theo:
+ Cổ phiếu từ 0-100%: Cổ phiếu niêm yết trên HOSE và HNX + Trái phiếu từ 0-100%: Trái phiếu Chính phủ, trái phiếu do Chính phủ bảo lãnh thanh toán, tín phiếu kho bạc, trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu chuyển đổi tại Việt Nam. + Tiền từ 0-49%: Đầu tư vào thị trường tiền tệ và tiền gửi tại ngân hàng thương mại tại Việt Nam.
Đại lý phân phối |
SSI |
VNDS |
VDSC |
ACBS |
VCSC |
VCBS |
BSC |
KIS |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
57,22% |
42,78% |
|
Dưới 500 triệu đồng |
2% |
Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng |
1,5% |
Từ 1 tỷ đồng trở lên |
1% |
|
|
CBPF
|
Quỹ mở |
0,5%
1 Triệu
|
1%
|
0,5%
|
0,9% NAV/năm |
- |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Trái phiếu mở rộng Chubb
Mục tiêu đầu tư
Tối đa hóa lợi nhuận đồng thời bảo toàn vốn cho nhà đầu tư thông qua việc đầu tư vào các tài sản thu nhập cố định an toàn và một phần cổ phiếu cơ bản có hoạt động kinh doanh tốt.
Chiến lược đầu tư
Quỹ định hướng xây dựng một danh mục tập trung chủ yếu vào trái phiếu và tài sản có thu nhập cố định. Trong đó, trái phiếu sẽ bao gồm trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu niêm yết của các tổ chức phát hành hoạt động theo quy định của Pháp luật, trái phiếu chuẩn bị niêm yết (trong vòng 12 tháng kể từ Ngày Giao dịch), chuẩn bị đăng ký giao dịch phát hành bởi các tổ chức phát hành hoạt động theo quy định của Pháp luật, trái phiếu doanh nghiệp phát hành bởi tổ chức niêm yết có bảo lãnh thanh toán của tổ chức tín dụng có uy tín hoặc có cam kết mua lại của tổ chức phát hành, trong đó ưu tiên trái phiếu của các tổ chức phát hành là các công ty, tập đoàn lớn. Các tài sản thu nhập cố định khác bao gồm tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi hoặc hợp đồng tiền gửi tại các ngân hàng uy tín.
Đại lý phân phối |
Chubb Life FMC |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
- |
- |
|
Tối thiểu 1 triệu đồng |
Từ 3 tháng trở xuống |
1% |
Trên 3 tháng đến 12 tháng |
0,5% |
Trên 12 tháng |
0% |
|
Dưới 12 tháng |
0,5% |
Từ 12 tháng trở lên |
0% |
|
|
POF
|
Quỹ thành viên |
-
|
-
|
-
|
2% NAV/năm |
- |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cơ hội PVI
Mục tiêu đầu tư
Đạt mục tiêu lợi nhuận do Đại Hội Thành viên đề ra với mức rủi ro tương ứng.
Chiến lược đầu tư
Tập trung đầu tư vào các doanh nghiệp hoạt động trong các ngành cơ bản, chủ đạo của nền kinh tế Việt Nam, đặc biệt là ngành năng lượng và ngành bất động sản. Danh mục đầu tư của Quỹ POF được xây dựng nhằm mục tiêu tối ưu hóa lợi nhuận, tối thiểu hóa rủi ro cho nguồn vốn đầu tư của Quỹ POF.
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
- |
- |
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
PIF
|
Quỹ thành viên |
-
|
-
|
-
|
1,5% NAV/năm |
- |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Hạ tầng PVI
Mục tiêu đầu tư
Tối đa hóa lợi nhuận cho các Thành viên góp vốn với mức rủi ro cho phép.
Chiến lược đầu tư
Tập trung đầu tư vào các doanh nghiệp hoạt động trong các ngành cơ bản, chủ đạo của nền kinh tế Việt Nam, đặc biệt là ngành bất động sản. Danh mục đầu tư của Quỹ POF được xây dựng nhằm mục tiêu tối ưu hóa lợi nhuận, tối thiểu hóa rủi ro. Quỹ sử dụng phương pháp phân tích cơ bản làm chủ đạo. Riêng với bất động sản, giá trị đầu tư không vượt quá 10% NAV.
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
- |
- |
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
SSIAM SIF
|
Quỹ mở |
-
|
-
|
-
|
|
- |
Mở tài khoản
|
Quỹ SSIAM SIF - VIETNAM ACTIVE VALUE PORTFOLIO
Mục tiêu đầu tư
Tạo ra lợi nhuận trong dài hạn thông qua việc quản lý chủ động một danh mục chủ yếu đầu tư vào các công ty niêm yết ở Việt Nam.
Chiến lược đầu tư
Cổ phiếu được lựa chọn dựa trên đánh giá của SSIAM về các yếu tố như chất lượng quản trị doanh nghiệp, cổ tức, định giá hấp dẫn.
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
- |
- |
|