VCBF-TBF
|
Quỹ mở |
2%
500 Triệu
|
3%
|
-
|
1,5% NAV/năm |
19.614,97 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cân bằng chiến lược VCBF
Mục tiêu đầu tư
Mang lại lợi nhuận dài hạn thông qua tăng trưởng vốn gốc và thu nhập.
Chiến lược đầu tư
Đầu tư vào một danh mục đa dạng các cổ phiếu niêm yết có giá trị vốn hóa thị trường lớn và các trái phiếu Chính phủ Việt Nam, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu có bảo lãnh của Chính phủ, hay trái phiếu niêm yết của doanh nghiệp có xếp hạng tín dụng tốt. Quỹ áp dụng cả chiến lược đầu tư tăng trưởng và đầu tư giá trị trong đầu tư cổ phiếu.
Đại lý phân phối |
SSI |
VCB |
VCBS |
VCBF |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
13,44% |
68,89% |
17,67% |
|
Từ 1 triệu đến 500 triệu đồng |
2% |
Trên 500 triệu đến 1 tỷ đồng |
1,5% |
Trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
1% |
Trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
0,5% |
Trên 20 tỷ đồng |
0% |
|
Dưới 1 tháng |
3% |
Từ 1 tháng đến 12 tháng |
1% (1,4% cho SIP) |
Trên 12 tháng đến 24 tháng |
0,5% |
Trên 24 tháng |
0% |
|
|
VCBF-BCF
|
Quỹ mở |
2%
500 Triệu
|
3%
|
-
|
1,9% NAV/năm |
18.179,41 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu hàng đầu VCBF
Mục tiêu đầu tư
Chủ yếu là gia tăng phần vốn gốc trong trung hạn và dài hạn.
Chiến lược đầu tư
Chủ yếu đầu tư vào một danh mục đa dạng các cổ phiếu niêm yết có giá trị vốn hóa thị trường lớn và có thanh khoản tốt trên HSX và HNX. Cổ phiếu được xem là có vốn hóa thị trường lớn là những cổ phiếu có vốn hóa thị trường lớn hơn vốn hóa thị trường của cổ phiếu có vốn hóa lớn thứ 100 được niêm yết trên HSX. Quỹ áp dụng cả chiến lược đầu tư tăng trưởng và đầu tư giá trị trong đầu tư cổ phiếu.
Đại lý phân phối |
SSI |
VCB |
VCBS |
VCBF |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
98,90% |
1,10% |
|
Từ 1 triệu đến 500 triệu đồng |
2% |
Trên 500 triệu đến 1 tỷ đồng |
1,5% |
Trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
1% |
Trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
0,5% |
Trên 20 tỷ đồng |
0% |
|
Dưới 1 tháng |
3% |
Từ 1 tháng đến 12 tháng |
1% (1,4% cho SIP) |
Trên 12 tháng đến 24 tháng |
0,5% |
Trên 24 tháng |
% |
|
|
VFMVF1
|
Quỹ mở |
0,6%
1.000 Triệu
|
2,5%
|
-
|
2% NAV/năm |
39.771,45 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Chứng khoán Việt Nam
Mục tiêu đầu tư
Tìm kiếm lợi nhuận dài hạn từ tăng trưởng vốn gốc và thu nhập thông qua việc đầu tư vào danh mục cân bằng và đa dạng gồm các loại chứng khoán vốn, trái phiếu chuyển đổi, chứng khoán nợ trên thị trường Việt Nam.
Chiến lược đầu tư
Phần lớn tập trung vào các loại chứng khoán đang và sẽ niêm yết trên TTCK Việt Nam; bao gồm các loại trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty, cổ phiếu của các công ty cổ phần.
Đại lý phân phối |
VFM |
HSC |
SSI |
VCSC |
KIS |
VDSC |
VCBS |
VSC |
SBS |
FPTS |
ABS |
VND |
MSBS |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
12,78% |
78,36% |
8,86% |
|
Từ 1 triệu đến 1 tỷ đồng |
0,6% |
Trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
0,4% |
Trên 10 tỷ đồng |
0,2% |
|
Nắm giữ đến 180 ngày |
2,5% |
Trên 180 ngày đến 365 ngày |
1,5% |
Trên 365 ngày đến 730 ngày |
0,5% |
Trên 730 ngày |
0% |
|
Giữa các Quỹ VF1, VF4, VFB |
0% |
VF1 sang VEI, giá trị 1 tỷ - 10 tỷ đồng |
3% |
VF1 sang VEI trên 10 tỷ đồng |
0% |
|
|
VFMVF4
|
Quỹ mở |
0,6%
1.000 Triệu
|
2,5%
|
-
|
2% NAV/năm |
17.427,99 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Doanh nghiệp Hàng đầu Việt Nam
Mục tiêu đầu tư
Mục tiêu của Quỹ VFMVF4 là tìm kiếm lợi nhuận dài hạn từ tăng trưởng vốn gốc và cổ tức thông qua việc đầu tư vào cổ phiếu của các doanh nghiệp hàng đầu hoạt động trong các ngành cơ bản của nền kinh tế Việt Nam. Các doanh nghiệp đầu tư là các doanh nghiệp giá trị lớn đã và sẽ niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Chiến lược đầu tư
Quỹ sử dụng phương pháp phân tích cơ bản làm nguyên tắc đầu tư chủ đạo nhằm thẩm định tiềm năng tăng trưởng, tính bền vững và rủi ro của các khoản đầu tư.
Đại lý phân phối |
VFM |
HSC |
SSI |
VCSC |
KIS |
VDSC |
VCBS |
SBS |
FPTS |
ABS |
VNDirect |
MSBS |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
95,61% |
4,39% |
|
Từ 1 triệu đến 1 tỷ đồng |
0,6% |
Trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
0,4% |
Trên 10 tỷ đồng |
0,2% |
|
Nắm giữ đến 180 ngày |
2,5% |
Trên 180 ngày đến 365 ngày |
1,5% |
Trên 365 ngày đến 730 ngày |
0,5% |
Trên 730 ngày |
0% |
|
Giữa các quỹ VF4, VF1 và VFB |
0% |
VF4 sang VEI, giá trị 1 tỷ - 10 tỷ đồng |
3% |
VF4 sang VEI, trên 10 tỷ đồng |
0% |
|
|
VFMVFB
|
Quỹ mở |
0,6%
1.000 Triệu
|
2,5%
|
-
|
0,9% NAV/năm |
18.699,99 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Việt Nam
Mục tiêu đầu tư
Tìm kiếm lợi nhuận từ việc đầu tư vào các loại chứng khoán nợ, bao gồm trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, Trái phiếu chính quyền địa phương, Trái phiếu của các tổ chức phát hành hoạt động theo pháp luật Việt Nam, giấy tờ có giá và các công cụ thị trường tiền tệ.
Chiến lược đầu tư
Dựa trên cơ sở phân tích cơ bản kinh tế vĩ mô, áp dụng các mô hình kỹ thuật, thống kê hoặc phân tích cơ bản về doanh nghiệp để đưa ra các quyết định đầu tư sao cho đem lại lợi nhuận tối đa cho danh mục. Riêng đối với trái phiếu doanh nghiệp được phân tích ít nhất bằng một mô hình định mức tín nhiệm do đối tác hỗ trợ kỹ thuật và công ty quản lý quỹ VFM phát triển.
Đại lý phân phối |
VFM |
HSC |
SSI |
VCSC |
KIS |
VDSC |
VCBS |
SBS |
FPTS |
ABS |
VND |
MSBS |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
37,26% |
- |
62,74% |
|
Từ 1 triệu đến 1 tỷ đồng |
0,6% |
Từ 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
0,4% |
Trên 10 tỷ đồng |
0% |
|
Nắm giữ đến 180 ngày |
2,5% |
Trên 180 ngày đến 365 ngày |
1,5% |
Trên 365 ngày đến 730 ngày |
0,5% |
Trên 730 ngày |
0% |
|
Giữa các Quỹ VFB, VF1 và VF4 |
0% |
VFB sang VEI, giá trị 1 tỷ - 10 tỷ đồng |
3% |
VFB sang VEI, giá trị trên 10 tỷ đồng |
0% |
|
|
VEOF
|
Quỹ mở |
-
2 Triệu
|
2,5%
|
0,5%
|
1,75% NAV/năm |
14.799 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Hưng Thịnh
Mục tiêu đầu tư
Đầu tư trung và dài hạn (1-3 năm) để gia tăng giá trị, chủ yếu vào những cổ phiếu niêm yết ở Việt Nam với vốn hóa lớn và trung bình, có các nền tảng hoạt động tốt và tiềm năng tăng trưởng trong 1-3 năm tới.
Chiến lược đầu tư
Áp dụng phương pháp đầu tư năng động và chỉ đầu tư vào cổ phiếu niêm yết và các tài sản khác được UBCKNN cho phép. Chỉ số tham chiếu của quỹ là VN-Index.
Đại lý phân phối |
VinaCapital |
SSI |
KBSV |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
4,39% |
88,62% |
6,99% |
|
Tối thiểu 2 triệu đồng |
Từ 1 năm trở xuống |
2,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Trên 1 năm đến 2 năm |
1,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Trên 2 năm |
0,75% (0% cho chương trình VinaSave) |
* Chương trình VinaFlex |
Lệnh chuyển đổi đầu tiên mỗi năm |
0% |
Các lệnh chuyển đổi tiếp theo mỗi năm |
0,5% |
* Áp dụng cho cả chương trình VinaFlex và VinaSave |
|
VFF
|
Quỹ mở |
2%
2 Triệu
|
2,5%
|
0,5%
|
1,2% NAV/năm |
16.345 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Bảo Thịnh
Mục tiêu đầu tư
Đầu tư trái phiếu với chiến lược đầu tư trung và dài hạn (1-3 năm) để mang lại lợi nhuận ổn định.
Chiến lược đầu tư
Quỹ đầu tư tối thiểu 80% tổng tài sản vào trái phiếu chính phủ, trái phiếu được chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, giấy tờ có giá phát hành bởi các tổ chức tín dụng hàng đầu và công cụ tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn. Quỹ cũng có thể đầu tư tối đa 15% vào cổ phiếu để nắm bắt cơ hội tăng giá trị, tùy điều kiện thị trường. Chỉ số tham chiếu của quỹ là trung bình của lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng của 4 ngân hàng cổ phần thương mại nhà nước (Vietcombank, BIDV, VietinBank và Agribank).
Đại lý phân phối |
VinaCapital |
SSI |
KBSV |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
47,56% |
0,98% |
51,46% |
|
Tối thiểu 2 triệu đồng |
Từ 1 năm trở xuống |
2,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Trên 1 năm đến 2 năm |
1,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Trên 2 năm |
0,75% (0% cho chương trình VinaSave) |
* Chương trình VinaFlex |
Lệnh chuyển đổi đầu tiên trong năm |
0% |
Các lệnh chuyển đổi tiếp theo trong năm |
0,5% |
* Áp dụng cho cả chương trình VinaFlex và VinaSave |
|
VESAF
|
Quỹ mở |
-
100 Triệu
|
2,5%
|
-
|
1,75% NAV/năm |
12.297 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu tiếp cận thị trường Việt Nam
Mục tiêu đầu tư
Tìm kiếm các cơ hội đầu tư vào các doanh nghiệp tốt với triển vọng tăng trưởng cao và bền vững đồng thời có mức định giá hấp dẫn trên thị trường chứng khoán Việt Nam, đặc biệt là các cổ phiếu đã hết room cho nhà đầu tư nước ngoài.
Chiến lược đầu tư
Đầu tư trung và dài hạn (2-5 năm) để gia tăng giá trị.
Đại lý phân phối |
VinaWealth |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
86,29% |
13,71% |
|
Tối thiểu 100 triệu đồng |
Thời gian nắm giữ |
Chương trình VinaFlex |
Chương trình VinaSave |
Chương trình VinaFii |
Từ 1 năm trở xuống |
2,5% |
2% |
3% |
Trên 1 năm đến 2 năm |
1% |
2% |
1% |
Trên 2 năm |
1% |
0% |
0% |
|
|
VIBF
|
Quỹ mở |
-
|
2,5%
|
0,5%
|
1,75% NAV/năm |
10.055 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cân bằng Tuệ sáng
Mục tiêu đầu tư
Tăng trưởng giá trị tài sản ròng trung và dài hạn từ 2 đến 5 năm và tạo thu nhập ổn định cho Nhà Đầu tư thông qua đầu tư cổ phiếu các công ty có lợi thế cạnh tranh bền vững; tín phiếu; trái phiếu; giấy tờ có giá và các loại tải sản có thu nhập cố định khác có chất lượng tín dụng tốt.
Chiến lược đầu tư
Quỹ áp dụng chiến lược đầu tư năng động hoặc chiến lược đầu tư giá trị tùy vào diễn biến thị trường và tập trung đầu tư vào danh mục cổ phiếu niêm yết các công ty có lợi thế cạnh tranh bền vững.
Đại lý phân phối |
VinaCapital |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
30,83% |
69,17% |
|
Dưới 1 năm |
2,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Từ 1 năm đến dưới 2 năm |
1,5% (2,25% cho chương trình VinaSave) |
Từ 2 năm trở lên |
0,75% (0% cho chương trình VinaSave) |
* Biểu phí cho chương trình VinaFlex |
Lệnh chuyển đổi đầu tiên trong năm |
0% |
Các lệnh chuyển đổi tiếp theo trong năm |
0,5% |
|
|
VFMVFC
|
Quỹ mở |
0,2%
1.000 Triệu
|
2%
|
1%
|
1,2% NAV/năm |
10.163,97 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Định hướng bảo toàn vốn Việt Nam
Mục tiêu đầu tư
Hướng tới việc bảo toàn vốn đầu tư ban đầu cho nhà đầu tư đồng thời tìm kiếm lợi nhuận trong dài hạn thông qua một danh mục đầu tư đa dạng hóa, bao gồm các tài sản có tính phòng vệ cao và các tài sản có tiềm năng tăng trưởng rõ ràng.
Chiến lược đầu tư
Dựa trên cơ sở phân tích kinh tế vĩ mô, phân tích cơ bản về doanh nghiệp và áp dụng chiến lược phòng vệ rủi ro để đưa ra các quyết định đầu tư hướng tới mục tiêu bảo toàn vốn và gia tăng lợi nhuận cho danh mục.
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
1,45% |
98,55% |
|
Từ 1 tỷ đồng trở xuống |
0,2% |
Trên 1 tỷ đồng |
0% |
|
Nắm giữ đến 365 ngày |
2% |
Trên 365 ngày đến 730 ngày |
0,75% |
Trên 730 ngày |
0% |
|
Giữa VEI và VFC |
1% |
Giữa VF1, VF4 và VFC |
1% |
Giữa VFB và VFC |
0% |
|
|