|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 180 ngày |
Lên đến 1,25 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 1,25 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 1,25 tỷ |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 112,5 triệu |
|
225 nghìn - 4,55 triệu
|
|
Các quyền lợi chi phí y tể |
Chương trình D (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú |
1.250.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú |
62.500.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo |
200.000.000
|
Các quyền lợi trợ cứu y tế |
Chương trình D (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú |
Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn |
1.250.000.000
|
Hồi hương |
1.250.000.000
|
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung |
87.500.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm |
87.500.000 |
Đưa trẻ em hồi hương |
87.500.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng
|
250.000.000 |
Hỗ trợ du lịch
|
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân |
Chương trình D (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân |
1.250.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại |
Chương trình D (VNĐ) |
Hành lý tư trang |
|
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm |
37.500.000 |
Giới hạn một bộ |
6.250.000 |
Trì hoãn hành lý |
|
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng |
5.250.000 |
Giới hạn một hạng mục |
1.750.000 |
Mất giấy tờ thông hành |
75.000.000 |
Trì hoãn chuyến đi |
3.125.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi |
112.500.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng |
Chương trình D (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba |
1.250.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh |
25.000.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày |
2.000.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp |
50.000.000 |
|
Thời hạn bảo hiểm |
Chương trình D (VNĐ) |
Đến 3 ngày |
225.000 |
Đến 5 ngày |
325.000 |
Đến 8 ngày |
350.000 |
Đến 15 ngày |
475.000 |
Đến 24 ngày |
725.000 |
Đến 31 ngày |
900.000 |
Đến 45 ngày |
1.325.000 |
Đến 60 ngày |
1.675.000 |
Đến 90 ngày |
2.350.000 |
Đến 120 ngày |
3.000.000 |
Đến 150 ngày |
3.650.000 |
Đến 180 ngày |
4.325.000 |
Thời hạn bảo hiểm |
Chương trình D (VNĐ) |
Đến 3 ngày |
250.000 |
Đến 5 ngày |
375.000 |
Đến 8 ngày |
400.000 |
Đến 15 ngày |
550.000 |
Đến 24 ngày |
775.000 |
Đến 31 ngày |
875.000 |
Đến 45 ngày |
1.375.000 |
Đến 60 ngày |
1.725.000 |
Đến 90 ngày |
2.400.000 |
Đến 120 ngày |
3.075.000 |
Đến 150 ngày |
3.725.000 |
Đến 180 ngày |
4.425.000 |
Thời hạn bảo hiểm |
Chương trình D (VNĐ) |
Đến 3 ngày |
300.000 |
Đến 5 ngày |
375.000 |
Đến 8 ngày |
425.000 |
Đến 15 ngày |
625.000 |
Đến 24 ngày |
850.000 |
Đến 31 ngày |
1.050.000 |
Đến 45 ngày |
1.400.000 |
Đến 60 ngày |
1.775.000 |
Đến 90 ngày |
2.475.000 |
Đến 120 ngày |
3.150.000 |
Đến 150 ngày |
3.825.000 |
Đến 180 ngày |
4.550.000 |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 1 năm |
10 triệu - 50 triệu
|
1,5 nghìn - 7,5 nghìn |
|
|
6 tuần - 70 tuổi |
1 ngày - 365 ngày |
Lên đến 100 triệu
|
500 đồng - 15 nghìn |
|
|
Độ tuổi tối đa đến 80 tuổi. |
1 ngày - 180 ngày |
Lên đến 695 triệu
Chi phí y tế |
Lên đến 30.000 USD/EUR |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 30.000 USD/EUR |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 3.000 USD/EUR |
|
185 nghìn- 3,358 triệu
|
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
Chương trình 2 (USD/EUR) |
Chi phí y tế |
|
Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) |
30.000 |
Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên). |
15.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
Chương trình 2 (USD/EUR) |
Di chuyển y tế khẩn cấp
Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do SOS cung cấp.
|
30.000 |
Hồi hương thi hài về Việt Nam
Chi phí hồi hương thi hài về Việt Nam hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài.
|
30.000 |
Hồi hương thi hài về nước nguyên xứ
Chi phí hồi hương về nước nguyên xứ hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài.
|
5.000 |
Dịch vụ cứu trợ SOS
Luôn sẵn sàng 24/7 để phục người được bảo hiểm trong suốt chuyến đi và được cung cấp hoàn toàn miễn phí. Các dịch vụ trợ giúp chính:
- Dịch vụ thông tin trước chuyến đi: thủ tục làm thị thực, yêu cầu tiêm chủng ở nước ngoài;
- Dịch vụ trợ giúp y tế: tư vấn tình trạng sức khỏe qua điện thoại; giới thiệu, cung cấp thông tin về cơ sở y tế;
- Thu xếp các thủ tục nhập viện bệnh viện;
- Vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương thi hài;
- Dịch vụ pháp lý.
|
Bao gồm |
Thăm viếng tại bệnh viện
01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ mười (10) ngày trở lên ở nước ngoài.
|
3.000 |
Thăm viếng để thu xếp tang lễ
01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để thu xếp những thủ tục cuối cùng khi Người được bảo hiểm bị tử vong ở nước ngoài.
|
3.000 |
Chăm sóc trẻ em
01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để đưa trẻ em về nhà khi Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài.
|
3.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
Chương trình 2 (USD/EUR) |
HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN |
|
Tử vong do tai nạn |
|
Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) |
30.000 |
Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) |
15.000 |
Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
10.000 |
Thương tật do tai nạn (trả tiền theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ bồi thường) |
|
Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) |
30.000 |
Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) |
15.000 |
Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
10.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
Chương trình 2 (USD/EUR) |
HỖ TRỢ ĐI LẠI |
|
Hủy bỏ chuyến đi
Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trước ngày khởi hành chuyến đi.
|
3.000 |
Hỗ trợ người đi cùng
01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân hay Người đi cùng đã trả trước do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn.
|
3.000 |
Hành lý đến chậm
Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục khi hành lý của Người được bảo hiểm bị đến chậm ở nước ngoài.
|
200 |
Giấy tờ đi đường
Chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm và các chi phí để xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác.
|
400 |
Chuyến đi bị trì hoãn
Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục Người được bảo hiểm bị chậm chuyến đi ở nước ngoài.
|
300 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
Chương trình 2 (USD/EUR) |
Tự động mở rộng thời hạn bảo hiểm
Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ hoàn toàn miễn phí trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát.
|
Có |
|
Số ngày |
Đông Nam Á (USD/EUR) |
Đến 3 ngày |
13 |
Đến 6 ngày |
16 |
Đến 10 ngày |
22 |
Đến 14 ngày |
29 |
Đến 18 ngày |
35 |
Đến 22 ngày |
40 |
Đến 27 ngày |
43 |
Đến 31 ngày |
48 |
Đến 45 ngày |
65 |
Đến 60 ngày |
82 |
Đến 90 ngày |
115 |
Đến 120 ngày |
149 |
Đến 150 ngày |
182 |
Đến 180 ngày |
216 |
Cả năm |
- |
Số ngày |
Châu Á (USD/EUR) |
Đến 3 ngày |
17 |
Đến 6 ngày |
20 |
Đến 10 ngày |
28 |
Đến 14 ngày |
37 |
Đến 18 ngày |
44 |
Đến 22 ngày |
50 |
Đến 27 ngày |
56 |
Đến 31 ngày |
61 |
Đến 45 ngày |
83 |
Đến 60 ngày |
104 |
Đến 90 ngày |
148 |
Đến 120 ngày |
191 |
Đến 150 ngày |
234 |
Đến 180 ngày |
277 |
Cả năm |
300 |
Số ngày |
Toàn thế giới (USD/EUR) |
Đến 3 ngày |
18 |
Đến 6 ngày |
22 |
Đến 10 ngày |
30 |
Đến 14 ngày |
40 |
Đến 18 ngày |
47 |
Đến 22 ngày |
54 |
Đến 27 ngày |
59 |
Đến 31 ngày |
65 |
Đến 45 ngày |
87 |
Đến 60 ngày |
109 |
Đến 90 ngày |
153 |
Đến 120 ngày |
197 |
Đến 150 ngày |
241 |
Đến 180 ngày |
285 |
Cả năm |
400 |
|
|
Độ tuổi tối đa đến 80 tuổi. |
1 ngày - 1 năm |
Lên đến 1,158 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 50.000 USD/EUR |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 50.000 USD/EUR |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 5.000 USD/EUR |
|
231 nghìn - 6,95 triệu
|
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
Chương trình 3 (USD/EUR) |
Chi phí y tế |
|
Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) |
50.000 |
Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên). |
25.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
Chương trình 3 (USD/EUR) |
Di chuyển y tế khẩn cấp
Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do SOS cung cấp.
|
50.000 |
Hồi hương thi hài về Việt Nam
Chi phí hồi hương thi hài về Việt Nam hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài.
|
50.000 |
Hồi hương thi hài về nước nguyên xứ
Chi phí hồi hương về nước nguyên xứ hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài.
|
10.000 |
Dịch vụ cứu trợ SOS
Luôn sẵn sàng 24/7 để phục người được bảo hiểm trong suốt chuyến đi và được cung cấp hoàn toàn miễn phí. Các dịch vụ trợ giúp chính:
- Dịch vụ thông tin trước chuyến đi: thủ tục làm thị thực, yêu cầu tiêm chủng ở nước ngoài;
- Dịch vụ trợ giúp y tế: tư vấn tình trạng sức khỏe qua điện thoại; giới thiệu, cung cấp thông tin về cơ sở y tế;
- Thu xếp các thủ tục nhập viện bệnh viện;
- Vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương thi hài;
- Dịch vụ pháp lý.
|
Bao gồm |
Thăm viếng tại bệnh viện
01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ mười (10) ngày trở lên ở nước ngoài.
|
5.000 |
Thăm viếng để thu xếp tang lễ
01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để thu xếp những thủ tục cuối cùng khi Người được bảo hiểm bị tử vong ở nước ngoài.
|
5.000 |
Chăm sóc trẻ em
01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để đưa trẻ em về nhà khi Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài.
|
5.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
Chương trình 3 (USD/EUR) |
HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN |
|
Tử vong do tai nạn |
|
Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) |
50.000 |
Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) |
25.000 |
Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
15.000 |
Thương tật do tai nạn (trả tiền theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ bồi thường) |
|
Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) |
50.000 |
Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) |
25.000 |
Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
15.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
Chương trình 3 (USD/EUR) |
HỖ TRỢ ĐI LẠI |
|
Hủy bỏ chuyến đi
Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trước ngày khởi hành chuyến đi.
|
5.000 |
Hỗ trợ người đi cùng
01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân hay Người đi cùng đã trả trước do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn.
|
5.000 |
Hành lý đến chậm
Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục khi hành lý của Người được bảo hiểm bị đến chậm ở nước ngoài.
|
300 |
Giấy tờ đi đường
Chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm và các chi phí để xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác.
|
600 |
Chuyến đi bị trì hoãn
Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục Người được bảo hiểm bị chậm chuyến đi ở nước ngoài.
|
500 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
Chương trình 3 (USD/EUR) |
Tự động mở rộng thời hạn bảo hiểm
Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ hoàn toàn miễn phí trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát.
|
Có |
|
Số ngày |
Đông Nam Á (USD/EUR) |
Đến 3 ngày |
10 |
Đến 6 ngày |
12 |
Đến 10 ngày |
14 |
Đến 14 ngày |
19 |
Đến 18 ngày |
25 |
Đến 22 ngày |
30 |
Đến 27 ngày |
35 |
Đến 31 ngày |
40 |
Đến 45 ngày |
52 |
Đến 60 ngày |
64 |
Đến 90 ngày |
88 |
Đến 120 ngày |
112 |
Đến 150 ngày |
136 |
Đến 180 ngày |
160 |
Cả năm |
- |
Số ngày |
Châu Á (USD/EUR) |
Đến 3 ngày |
12 |
Đến 6 ngày |
16 |
Đến 10 ngày |
19 |
Đến 14 ngày |
25 |
Đến 18 ngày |
34 |
Đến 22 ngày |
38 |
Đến 27 ngày |
44 |
Đến 31 ngày |
50 |
Đến 45 ngày |
65 |
Đến 60 ngày |
79 |
Đến 90 ngày |
104 |
Đến 120 ngày |
137 |
Đến 150 ngày |
166 |
Đến 180 ngày |
194 |
Cả năm |
250 |
Số ngày |
Toàn thế giới (USD/EUR) |
Đến 3 ngày |
12 |
Đến 6 ngày |
16 |
Đến 10 ngày |
19 |
Đến 14 ngày |
25 |
Đến 18 ngày |
35 |
Đến 22 ngày |
39 |
Đến 27 ngày |
44 |
Đến 31 ngày |
51 |
Đến 45 ngày |
66 |
Đến 60 ngày |
81 |
Đến 90 ngày |
112 |
Đến 120 ngày |
143 |
Đến 150 ngày |
174 |
Đến 180 ngày |
205 |
Cả năm |
300 |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 1 năm |
Lên đến 1,575 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 1,575 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 1,575 tỷ |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 105 triệu |
|
176 nghìn - 243 nghìn |
|
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH A (VNĐ) |
Chi phí y tế và chi phí Nha khoa do tai nạn |
Thanh toán viện phí và chi phí y tế do hậu quả của bệnh hay thương tật phát sinh khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài.
Người được bảo hiểm đến 65 tuổi
Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi
|
1.575.000.000
1.050.000.000
|
Chi phí y tế cho việc chữa trị tiếp theo tại Việt Nam |
Thực hiện điều trị theo dõi khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài trong vòng 31 ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm về nước hoặc 15% quyền lợi bảo hiểm tùy thuộc sự kiện nào xảy ra trước; hoặc thực hiện điều trị trong vòng 1 tuần kể từ ngày về nước nhưng không quá 31 ngày hoặc 15% quyền lợi bảo hiểm cho một bệnh hoặc thương tật phát sinh ở nước ngoài kể từ ngày điều trị đầu tiên tại Việt Nam tùy thuộc sự kiện nào đến trước.
Người được bảo hiểm đến 65 tuổi
Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi
|
1.575.000.000
1.050.000.000
|
Trợ cấp khi nằm viện ở nước ngoài |
Thanh toán 1.050.000 VND cho mỗi ngày nằm viện của Người được bảo hiểm khi ở nước ngoài. |
21.000.000 |
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH A (VNĐ) |
Thăm viếng tại bệnh viện |
Thanh toán các chi phí phát sinh cho một người họ hàng hay bạn bè sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể được vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ hơn 5 ngày trở lên ở nước ngoài. |
84.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ |
Thanh toán chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang thu xếp việc hồi hương thi hài Người được bảo hiểm, trong trường hợp cần thiết. |
105.000.000 |
Chăm sóc trẻ em |
Thanh toán chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang đưa con của Người được bảo hiểm về Việt Nam sau khi Người được bảo hiểm phải nằm viện. |
84.000.000 |
Trợ giúp y tế 24/7 |
Tư vấn dịch vụ y tế, trợ giúp khi nhập viện, vận chuyển y tế khẩn cấp, trợ giúp về dịch vụ hành lý, pháp lý, trợ giúp thu xếp vé máy bay khẩn cấp. |
ISOS (Vietnam) Hotline Number: +848 382 40573 |
Di chuyển y tế khẩn cấp |
Thanh toán các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do ISOS cung cấp |
Trả toàn bộ |
Đưa thi hài về Việt Nam |
Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do ISOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Việt Nam. |
Trả toàn bộ |
Đưa thi hài về Nước nguyên xứ |
Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do ISOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Nước nguyên xứ. |
315.000.000 |
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH A (VNĐ) |
Hỗ trợ Tai nạn cá nhân |
Tử vong và thương tật do tai nạn.
Người được bảo hiểm đến 65 tuổi
Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi
Trẻ em được bảo hiểm (Theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình)
|
1.575.000.000
1.050.000.000
525.000.000
|
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH A (VNĐ) |
Hủy bỏ chuyến đi |
Thanh toán tiền đi lại và tiền phòng đã trả trước và không được bồi hoàn do huỷ chuyến đi, với điều kiện là việc huỷ chuyến phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày dự định khởi hành từ Việt Nam. |
105.000.000 |
Hoãn chuyến ñi |
Thanh toán các chi phí hành chính phát sinh liên quan đến việc đặt lại vé và chỗ ở của Người được bảo hiểm đã trả trước, với điều kiên là việc hoãn chuyến đi phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành từ Việt Nam. |
10.500.000 |
Rút ngắn chuyến đi bao gồm trường hợp máy bay bị không tặc |
Thanh toán các chi phí về đi lại và chỗ ở bị gia tăng và mất đi do chuyến đi của người được bảo hiểm bị rút ngắn sau khi chuyến đi đã bắt đầu. |
10.500.000 |
Hỗ trợ Người đi cùng |
Thanh toán các chi phí cho phần còn lại của chuyến đi chưa thực hiện theo lịch trình của Người thân hoặc Người đi cùng do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn. |
84.000.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn |
Thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục chuyến đi bì trì hoãn |
15.750.000 |
Hành lý bị đến chậm |
Thanh toán 4.200.000 VND cho mỗi 8 tiếng liên tục hành lý của Người được bảo hiểm đến chậm khi ở nước ngoài. |
10.500.000 |
Lỡ nối chuyến |
Thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. |
4.200.000 |
Chuyến đi bị gián đoạn |
Thanh toán cho phần không được sử dụng của chuyến đi đối với tổn thất về đi lại và/hoặc chi phí ở đã trả trước |
105.000.000 |
Bắt cóc và con tin |
Thanh toán 3.150.000 VNĐ cho mỗi 24 tiếng NĐBH bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. |
63.000.000 |
Giấy tờ đi đường |
Thanh toán các chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác do trộm, cướp, thiên tai. |
42.000.000 |
Mất tiền cá nhân |
Bảo hiểm mất tiền cá nhân trong khi NĐBH ở nước ngoài do hậu quả của cướp, trộm hay thiên tai. |
6.300.000 |
Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân |
Thanh toán cho tổn thất hoặc thiệt hại đối với hành lý, quần áo và tư trang, máy tính xách tay (tối đa 10.500.000 VND đối với mỗi đồ vật hoặc cặp hoặc bộ đồ vật và tối da 21.000.000 VND đối với máy tính xách tay). |
31.500.000 |
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH A (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân |
Thanh toán cho Người được bảo hiểm các trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba về những thiệt hại về người hoặc những thiệt hại về tài sản do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra |
1.575.000.000 |
Tự động gia hạn hợp đồng bảo hiểm |
Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ miễn phí trong trường hợp người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. Hợp đồng bảo hiểm sẽ được gia hạn đến 30 ngày không tính bổ sung nếu Người được bảo hiểm phải được nằm viện hoặc kiểm dịch y tế. |
Bao gồm |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố |
Toàn bộ các quyền lợi từ 1-25 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
Bao gồm |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 1 năm |
Lên đến 1,05 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 1,05 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 1,05 tỷ |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 105 triệu |
|
154 nghìn - 198 nghìn |
|
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH B (VNĐ) |
CHI PHÍ Y TẾ |
Chi phí y tế và chi phí Nha khoa do tai nạn |
Thanh toán viện phí và chi phí y tế do hậu quả của bệnh hay thương tật phát sinh khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài.
Người được bảo hiểm đến 65 tuổi:
Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi:
|
1.050.000.000
525.000.000
|
Chi phí y tế cho việc chữa trị tiếp theo tại Việt Nam |
Thực hiện điều trị theo dõi khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài trong vòng 31 ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm về nước hoặc 15% quyền lợi bảo hiểm tùy thuộc sự kiện nào xảy ra trước; hoặc thực hiện điều trị trong vòng 1 tuần kể từ ngày về nước nhưng không quá 31 ngày hoặc 15% quyền lợi bảo hiểm cho một bệnh hoặc thương tật phát sinh ở nước ngoài kể từ ngày điều trị đầu tiên tại Việt Nam tùy thuộc sự kiện nào đến trước.
Người được bảo hiểm đến 65 tuổi
Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi
|
1.050.000.000
525.000.000
|
Trợ cấp khi nằm viện ở nước ngoài |
Thanh toán 1.050.000 VND cho mỗi ngày nằm viện của Người được bảo hiểm khi ở nước ngoài. |
21.000.000 |
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH B (VNĐ) |
Thăm viếng tại bệnh viện |
Thanh toán các chi phí phát sinh cho một người họ hàng hay bạn bè sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể được vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ hơn 5 ngày trở lên ở nước ngoài. |
63.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ |
Thanh toán chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang thu xếp việc hồi hương thi hài Người được bảo hiểm, trong trường hợp cần thiết. |
63.000.000 |
Chăm sóc trẻ em |
Thanh toán chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang đưa con của Người được bảo hiểm về Việt Nam sau khi Người được bảo hiểm phải nằm viện. |
63.000.000 |
Trợ giúp y tế 24/7 |
Tư vấn dịch vụ y tế, trợ giúp khi nhập viện, vận chuyển y tế khẩn cấp, trợ giúp về dịch vụ hành lý, pháp lý, trợ giúp thu xếp vé máy bay khẩn cấp. |
ISOS (Vietnam) Hotline Number: +848 382 40573 |
Di chuyển y tế khẩn cấp |
Thanh toán các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do ISOS cung cấp |
Trả toàn bộ |
Đưa thi hài về Việt Nam |
Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do ISOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Việt Nam. |
Trả toàn bộ |
Đưa thi hài về Nước nguyên xứ |
Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do ISOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Nước nguyên xứ. |
210.000.000 |
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH B (VNĐ) |
Hỗ trợ Tai nạn cá nhân |
Tử vong và thương tật do tai nạn.
Người được bảo hiểm đến 65 tuổi
Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi
Trẻ em được bảo hiểm (Theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình)
|
1.050.000.000
525.000.000
525.000.000
|
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH B (VNĐ) |
Hủy bỏ chuyến đi |
Thanh toán tiền đi lại và tiền phòng đã trả trước và không được bồi hoàn do huỷ chuyến đi, với điều kiện là việc huỷ chuyến phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày dự định khởi hành từ Việt Nam. |
105.000.000 |
Hoãn chuyến ñi |
Thanh toán các chi phí hành chính phát sinh liên quan đến việc đặt lại vé và chỗ ở của Người được bảo hiểm đã trả trước, với điều kiên là việc hoãn chuyến đi phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành từ Việt Nam. |
Không áp dụng |
Rút ngắn chuyến đi bao gồm trường hợp máy bay bị không tặc |
Thanh toán các chi phí về đi lại và chỗ ở bị gia tăng và mất đi do chuyến đi của người được bảo hiểm bị rút ngắn sau khi chuyến đi đã bắt đầu. |
Không áp dụng |
Hỗ trợ Người đi cùng |
Thanh toán các chi phí cho phần còn lại của chuyến đi chưa thực hiện theo lịch trình của Người thân hoặc Người đi cùng do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng |
Chuyến đi bị trì hoãn |
Thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục chuyến đi bì trì hoãn |
10.500.000 |
Hành lý bị đến chậm |
Thanh toán 4.200.000 VND cho mỗi 8 tiếng liên tục hành lý của Người được bảo hiểm đến chậm khi ở nước ngoài. |
10.500.000 |
Lỡ nối chuyến |
Thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. |
4.200.000 |
Chuyến đi bị gián đoạn |
Thanh toán cho phần không được sử dụng của chuyến đi đối với tổn thất về đi lại và/hoặc chi phí ở đã trả trước |
Không áp dụng |
Bắt cóc và con tin |
Thanh toán 3.150.000 VNĐ cho mỗi 24 tiếng NĐBH bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. |
42.000.000 |
Giấy tờ đi đường |
Thanh toán các chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác do trộm, cướp, thiên tai. |
31.500.000 |
Mất tiền cá nhân |
Bảo hiểm mất tiền cá nhân trong khi NĐBH ở nước ngoài do hậu quả của cướp, trộm hay thiên tai. |
4.200.000 |
Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân |
Thanh toán cho tổn thất hoặc thiệt hại đối với hành lý, quần áo và tư trang, máy tính xách tay (tối đa 10.500.000 VND đối với mỗi đồ vật hoặc cặp hoặc bộ đồ vật và tối da 21.000.000 VND đối với máy tính xách tay). |
21.000.000 |
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH B (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân |
Thanh toán cho Người được bảo hiểm các trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba về những thiệt hại về người hoặc những thiệt hại về tài sản do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra |
1.050.000.000 |
Tự động gia hạn hợp đồng bảo hiểm |
Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ miễn phí trong trường hợp người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. Hợp đồng bảo hiểm sẽ được gia hạn đến 30 ngày không tính bổ sung nếu Người được bảo hiểm phải được nằm viện hoặc kiểm dịch y tế. |
Bao gồm |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố |
Toàn bộ các quyền lợi từ 1-25 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
Bao gồm |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 1 năm |
Lên đến 630 triệu
Chi phí y tế |
Lên đến 630 triệu |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 630 triệu |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 63 triệu |
|
108 nghìn - 138,6 nghìn |
|
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH C (VNĐ) |
Chi phí y tế và chi phí Nha khoa do tai nạn |
Thanh toán viện phí và chi phí y tế do hậu quả của bệnh hay thương tật phát sinh khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài.
Người được bảo hiểm đến 65 tuổi
Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi
Trẻ em được bảo hiểm (Theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình)
|
630.000.000
310.500.000
310.500.000
|
Chi phí y tế cho việc chữa trị tiếp theo tại Việt Nam |
Thực hiện điều trị theo dõi khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài trong vòng 31 ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm về nước hoặc 15% quyền lợi bảo hiểm tùy thuộc sự kiện nào xảy ra trước; hoặc thực hiện điều trị trong vòng 1 tuần kể từ ngày về nước nhưng không quá 31 ngày hoặc 15% quyền lợi bảo hiểm cho một bệnh hoặc thương tật phát sinh ở nước ngoài kể từ ngày điều trị đầu tiên tại Việt Nam tùy thuộc sự kiện nào đến trước.
Người được bảo hiểm đến 65 tuổi
Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi
Trẻ em được bảo hiểm (Theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình)
|
630.000.000
310.500.000
310.500.000
|
Trợ cấp khi nằm viện ở nước ngoài |
Thanh toán 1.050.000 VND cho mỗi ngày nằm viện của Người được bảo hiểm khi ở nước ngoài.
|
15.750.000
|
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH C (VNĐ) |
Thăm viếng tại bệnh viện |
Thanh toán các chi phí phát sinh cho một người họ hàng hay bạn bè sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể được vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ hơn 5 ngày trở lên ở nước ngoài. |
31.500.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ |
Thanh toán chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang thu xếp việc hồi hương thi hài Người được bảo hiểm, trong trường hợp cần thiết. |
31.500.000 |
Chăm sóc trẻ em |
Thanh toán chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang đưa con của Người được bảo hiểm về Việt Nam sau khi Người được bảo hiểm phải nằm viện. |
31.500.000 |
Trợ giúp y tế 24/7 |
Tư vấn dịch vụ y tế, trợ giúp khi nhập viện, vận chuyển y tế khẩn cấp, trợ giúp về dịch vụ hành lý, pháp lý, trợ giúp thu xếp vé máy bay khẩn cấp. |
ISOS (Vietnam) Hotline Number: +848 382 40573 |
Di chuyển y tế khẩn cấp |
Thanh toán các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do ISOS cung cấp |
Trả toàn bộ |
Đưa thi hài về Việt Nam |
Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do ISOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Việt Nam. |
Trả toàn bộ |
Đưa thi hài về Nước nguyên xứ |
Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do ISOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Nước nguyên xứ. |
150.750.000 |
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH C (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN |
Hỗ trợ Tai nạn cá nhân |
Tử vong và thương tật do tai nạn.
Người được bảo hiểm đến 65 tuổi
Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi
Trẻ em được bảo hiểm (Theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình)
|
630.000.000
310.500.000
310.500.000
|
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH C (VNĐ) |
Hủy bỏ chuyến đi |
Thanh toán tiền đi lại và tiền phòng đã trả trước và không được bồi hoàn do huỷ chuyến đi, với điều kiện là việc huỷ chuyến phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày dự định khởi hành từ Việt Nam. |
63.000.000 |
Hoãn chuyến ñi |
Thanh toán các chi phí hành chính phát sinh liên quan đến việc đặt lại vé và chỗ ở của Người được bảo hiểm đã trả trước, với điều kiên là việc hoãn chuyến đi phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành từ Việt Nam. |
Không áp dụng |
Rút ngắn chuyến đi bao gồm trường hợp máy bay bị không tặc |
Thanh toán các chi phí về đi lại và chỗ ở bị gia tăng và mất đi do chuyến đi của người được bảo hiểm bị rút ngắn sau khi chuyến đi đã bắt đầu. |
Không áp dụng |
Hỗ trợ Người đi cùng |
Thanh toán các chi phí cho phần còn lại của chuyến đi chưa thực hiện theo lịch trình của Người thân hoặc Người đi cùng do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng |
Chuyến đi bị trì hoãn |
Thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục chuyến đi bì trì hoãn |
7.350.000 |
Hành lý bị đến chậm |
Thanh toán 4.200.000 VND cho mỗi 8 tiếng liên tục hành lý của Người được bảo hiểm đến chậm khi ở nước ngoài. |
7.350.000 |
Lỡ nối chuyến |
Thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. |
4.200.000 |
Chuyến đi bị gián đoạn |
Thanh toán cho phần không được sử dụng của chuyến đi đối với tổn thất về đi lại và/hoặc chi phí ở đã trả trước |
Không áp dụng |
Bắt cóc và con tin |
Thanh toán 3.150.000 VNĐ cho mỗi 24 tiếng NĐBH bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. |
21.000.000 |
Giấy tờ đi đường |
Thanh toán các chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác do trộm, cướp, thiên tai. |
21.000.000 |
Mất tiền cá nhân |
Bảo hiểm mất tiền cá nhân trong khi NĐBH ở nước ngoài do hậu quả của cướp, trộm hay thiên tai. |
2.100.000 |
Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân |
Thanh toán cho tổn thất hoặc thiệt hại đối với hành lý, quần áo và tư trang, máy tính xách tay (tối đa 10.500.000 VND đối với mỗi đồ vật hoặc cặp hoặc bộ đồ vật và tối da 21.000.000 VND đối với máy tính xách tay). |
15.750.000 |
QUYỀN LỢI TỐI ĐA |
CHƯƠNG TRÌNH C (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân |
Thanh toán cho Người được bảo hiểm các trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba về những thiệt hại về người hoặc những thiệt hại về tài sản do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra |
630.000.000 |
Tự động gia hạn hợp đồng bảo hiểm |
Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ miễn phí trong trường hợp người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. Hợp đồng bảo hiểm sẽ được gia hạn đến 30 ngày không tính bổ sung nếu Người được bảo hiểm phải được nằm viện hoặc kiểm dịch y tế. |
Bao gồm |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố |
Toàn bộ các quyền lợi từ 1-25 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
Bao gồm |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 90 ngày |
100 triệu - 1,6 tỷ
|
4 nghìn - 115 nghìn |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 90 ngày |
Lên đến 1,6 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 1 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 1,6 tỷ |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 10 triệu |
|
164 nghìn |
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú |
1.000.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính |
Điều trị nội trú |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) |
1.000.000.000 |
Chi phí mai táng |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân |
Vận chuyển y tế cấp cứu |
Chi phí hồi hương |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. |
10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN |
|
Tử vong do tai nạn. |
1.600.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. |
4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm |
2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm |
6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) |
6.000.000 |
Mất hành lý |
10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân |
4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi |
Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
Cung cấp dịch vụ y tế |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) |
Có |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 90 ngày |
Lên đến 3,2 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 1,6 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 3,2 tỷ |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 10 triệu |
|
283 nghìn |
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú |
1.600.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính |
Điều trị nội trú |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) |
1.000.000.000 |
Chi phí mai táng |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân |
Vận chuyển y tế cấp cứu |
Chi phí hồi hương |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. |
10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN |
|
Tử vong do tai nạn. |
3.200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. |
4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm |
2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm |
6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) |
6.000.000 |
Mất hành lý |
10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân |
4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi |
Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
Cung cấp dịch vụ y tế |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) |
Có |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 90 ngày |
Lên đến 1 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 200 triệu |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 200 triệu |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 10 triệu |
|
37 nghìn |
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN |
|
Tử vong do tai nạn. |
200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
CHI PHÍ Y TẾ |
|
Điều trị ngoại trú |
100.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính |
Điều trị nội trú |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
SỰ CỐ PHIỀN TOÁI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI |
|
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. |
4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm |
2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm |
6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) |
6.000.000 |
Mất hành lý |
10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân |
4.000.000 |
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN |
|
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
HỖ TRỢ CẤP CỨU DU LỊCH NƯỚC NGOÀI |
|
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) |
1.000.000.000 |
Chi phí mai táng |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân |
Vận chuyển y tế cấp cứu |
Chi phí hồi hương |
BỔ SUNG CHI PHÍ ĂN Ở ĐI LẠI |
|
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. |
10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. |
DỊCH VỤ HỖ TRỢ DU LỊCH |
|
Thông tin trước chuyến đi |
Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
Cung cấp dịch vụ y tế |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) |
Có |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) |
1.000.000.000 |
Chi phí mai táng |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân |
Vận chuyển y tế cấp cứu |
Chi phí hồi hương |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN |
|
Tử vong do tai nạn. |
200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. |
4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm |
2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm |
6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) |
6.000.000 |
Mất hành lý |
10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân |
4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi |
Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
Cung cấp dịch vụ y tế |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) |
Có |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 90 ngày |
Lên đến 1 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 200 triệu |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 200 triệu |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 10 triệu |
|
43 nghìn |
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú |
200.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính |
Điều trị nội trú |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) |
1.000.000.000 |
Chi phí mai táng |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân |
Vận chuyển y tế cấp cứu |
Chi phí hồi hương |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. |
10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN |
|
Tử vong do tai nạn. |
200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. |
4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm |
2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm |
6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) |
6.000.000 |
Mất hành lý |
10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân |
4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi |
Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
Cung cấp dịch vụ y tế |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) |
Có |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 90 ngày |
Lên đến 1 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 100 triệu |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 400 triệu |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 10 triệu |
|
48 nghìn |
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú |
100.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính |
Điều trị nội trú |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) |
1.000.000.000 |
Chi phí mai táng |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân |
Vận chuyển y tế cấp cứu |
Chi phí hồi hương |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Tử vong do tai nạn. |
400.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. |
4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm |
2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm |
6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) |
6.000.000 |
Mất hành lý |
10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân |
4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi |
Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
Cung cấp dịch vụ y tế |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) |
Có |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 90 ngày |
Lên đến 1 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 200 triệu |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 400 triệu |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 10 triệu |
|
54 nghìn |
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú |
200.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính |
Điều trị nội trú |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) |
1.000.000.000 |
Chi phí mai táng |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân |
Vận chuyển y tế cấp cứu |
Chi phí hồi hương |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Tử vong do tai nạn. |
400.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. |
4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm |
2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm |
6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) |
6.000.000 |
Mất hành lý |
10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân |
4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi |
Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
Cung cấp dịch vụ y tế |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) |
Có |
|
|
Linh hoạt |
1 ngày - 1 năm |
20 triệu - 1 tỷ
|
1 nghìn - 150 nghìn |
|
|
Linh hoạt |
1 ngày - 1 năm |
20 triệu - 200 triệu
|
1 nghìn - 34 nghìn |
|
|
Linh hoạt |
1 ngày - 1 năm |
1 triệu - 400 triệu
|
50 đồng - 60 nghìn |
|
|
6 tuần - 85 tuổi |
1 ngày -182 ngày |
Lên đến 2,1 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 1,05 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 1,05 tỷ |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 105 triệu |
|
126 nghìn - 3,78 triệu
|
|
Quyền lợi bảo hiểm
|
Bạc (VNĐ) |
Chi phí y tế do tai nạn và ốm đau, nha khoa do tai nạn (bao gồm cả chi phí điều trị tiếp theo tại VN trong vòng 30 ngày/ 105 triệuđồng) |
1.050.000.000 |
Trợ cấp khi nằm viện ở nước ngoài, Chi lên đến 1.050.000 đồng cho mỗi ngày |
21.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm
|
Bạc (VNĐ) |
Di chuyển y tế khẩn cấp (về nơi điều trị khác thích hợp hoặc về Việt Nam) |
2.100.000.000 |
Hồi hương di hài về Việt Nam. Bao gồm chi phí vận chuyển và chi phí tang lễ liên quan |
2.100.00.0 |
Đưa thi hài về Nước Nguyên Xứ (thay vì về Việt Nam) |
Không áp dụng ( N/A) |
Thăm viếng Người bệnh: Khi Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày, không được phép di chuyển và ko có người thân bên cạnh lúc đó. |
63.000.000 |
Chi phí thay thế: Chi phí cho một người khác sang để thực hiện tiếp chuyến đi ban đầu của Người được bảo hiểm do bị thương tật hay bị bệnh nghiêm trọng) |
21.000.000 |
Đưa trẻ em về nước: Trẻ em dưới 14 tuổi ko có người chăm sóc khi NĐBH bị bệnh, nằm viện hay tử vong. |
63.000.000 |
Hỗ trợ chi phí học hành cho trẻ em Tối đa 2 trẻ em nếu NĐBH (bố mẹ) bị tử vong trong chuyến đi do tai nạn
|
10.500.000/mỗi trẻ em
|
Chi phí bảo vệ hình ảnh doanh nghiệp khi Người được bảo hiểm bị tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn |
10.500.000 |
Quyền lợi bảo hiểm
|
Bạc (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân - Tử vong và thương tật do tai nạn.
Trẻ em (được bảo hiểm theo chương trình gia đình
|
1.050.000.000
525.000.000
|
10. Bảo hiểm mở rộng cho phần tai nạn cá nhân:
. Không tặc, giết người, tấn công & khủng bố.
. Ngộ độc khói, khí gas, khí độc, ngạt nước.
. Mất tích/ Disapearance.
|
Có |
Quyền lợi bảo hiểm
|
Bạc (VNĐ) |
Hoãn chuyến đi. Cho phép dời ngày hợp đồng đến 180 ngày |
180 ngày |
Hủy chuyến đi: Công ty sẽ thanh toán quyền lợi theo mức trách nhiệm bảo hiểm như đã ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm nếu như Chuyến đi bị hủy do tử vong, Thương tích hoặc Bệnh của Người được bảo hiểm hoặc tử vong của Thành viên gia đình của Người được bảo hiểm. Thương tích hoặc Bệnh phải ở mức dẫn đến Chuyến đi bị hủy theo như xác nhận của Bác sĩ. Công ty sẽ thanh toán cho Chuyến đi bị hủy trước Ngày khởi hành dự kiến và/hoặc các chi phí đi lại, cư trú hoặc các khoản đặt cọc không được hoàn lại. |
105.000.000 |
Gián đoạn chuyến đi: Người được bảo hiểm đã thực hiện chuyến đi ra nước ngoài nhưng chưa hoàn tất chuyến đi và phải quay về Việt Nam khi bị bệnh hoặc thành viên gia đình bị tử vong |
63.000.000 |
Không tặc: Trả 2.100.000đ cho mỗi 8 tiếng |
4.200.000 |
Mất mát hay thiệt hại đối với hành lý và vật dụng cá nhân:
- Hạn mức tối đa mỗi đồ vật là 6.300.000đ
- Hạn mức Máy tính xách tay 21.000.000đ
|
42.000.000 |
Hành lý đến trễ sau 8 tiếng: Thanh toán chi phí mua quần áo và các vật dụng cá nhân cần thiết trong thời gian đó nếu hành lý ký gửi đi theo Người Được Bảo hiểm đến chậm, bị chuyển sai tuyến hoặc bị hãng hàng không làm thất lạc. |
6.300.000 |
Mất tiền bạc cá nhân và giấy tờ thông hành |
6.300.000 |
Bảo vệ thẻ tín dụng: Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng nếu Người được BH tử vong do tai nạn. |
6.300.000 |
Chuyến bay bị trì hoãn (2.100.000đ mỗi 8 tiếng) |
10.500.000 |
Lỡ chuyến bay chuyển tiếp (2.100.000đ mỗi 8 tiếng) |
10.500.000 |
Quyền lợi bảo hiểm
|
Bạc (VNĐ) |
Bảo hiểm trách nhiệm cá nhân (bao gồm chi phí kiện tụng, chi phí pháp lý) đối với bên thứ ba, phát sinh do:
- Tử vong, thương tích gây ra cho bên thứ ba.
- Tổn thất tài sản gây ra cho bên thứ ba
|
1.050.000.000 |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm lên đến 10 ngày miễn phí |
Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp Khủng bố |
Áp dụng |
Dịch vụ trợ giúp y tế toàn cầu Chubb Assistance
- Cung cấp thông tin trước chuyến đi
- Trợ giúp thông tin y tế, tư vấn, tham chiếu y khoa
- Thu xếp nhập viện (bao gồm bão lãnh nhập viện và thu xếp thanh toán hóa đơn y tế)
- Dịch vụ trợ giúp về hành lý, Tham chiếu các dịch vụ pháp lý
|
Áp dụng |
|
Số ngày bảo hiểm |
Đông Nam Á (VNĐ) |
Đến 3 ngày |
126.000 |
Đến 5 ngày |
147.000 |
Đến 8 ngày |
189.000 |
Đến 15 ngày |
378.000 |
Đến 24 ngày |
483.000 |
Đến 31 ngày |
567.000 |
Đến 45 ngày |
735.000 |
Đến 60 ngày |
903.000 |
Đến 90 ngày |
1.239.000 |
Đến 120 ngày |
1.575.000 |
Đến 150 ngày |
1.995.000 |
Đến 182 ngày |
2.331.000 |
Gói bảo hiểm 1 năm |
Không có |
Số ngày bảo hiểm |
Châu Á (VNĐ) |
Đến 3 ngày |
147.000 |
Đến 5 ngày |
210.000 |
Đến 8 ngày |
231.000 |
Đến 15 ngày |
483.000 |
Đến 24 ngày |
609.000 |
Đến 31 ngày |
714.000 |
Đến 45 ngày |
924.000 |
Đến 60 ngày |
1.134.000 |
Đến 90 ngày |
1.554.000 |
Đến 120 ngày |
2.310.000 |
Đến 150 ngày |
2.499.000 |
Đến 182 ngày |
2.814.000 |
Gói bảo hiểm 1 năm |
Không có |
Số ngày bảo hiểm |
Toàn cầu (VNĐ) |
Đến 3 ngày |
160.000 |
Đến 5 ngày |
210.000 |
Đến 8 ngày |
252.000 |
Đến 15 ngày |
525.000 |
Đến 24 ngày |
672.000 |
Đến 31 ngày |
798.000 |
Đến 45 ngày |
1.050.000 |
Đến 60 ngày |
1.302.000 |
Đến 90 ngày |
1.896.000 |
Đến 120 ngày |
2.310.000 |
Đến 150 ngày |
2.940.000 |
Đến 182 ngày |
3.444.000 |
Gói bảo hiểm 1 năm |
3.780.000 |
Đơn vị: VNĐ
|
|
6 tuần - 85 tuổi |
1 ngày -182 ngày |
Lên đến 2,1 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 1,68 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 1,68 tỷ |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 105 triệu |
|
147 nghìn - 5,04 triệu
|
|
Quyền lợi bảo hiểm |
Vàng (VNĐ) |
Chi phí y tế do tai nạn và ốm đau, nha khoa do tai nạn (bao gồm cả chi phí điều trị tiếp theo tại VN trong vòng 30 ngày/ 105 triệuđồng) |
1.680.000.000 |
Trợ cấp khi nằm viện ở nước ngoài, Chi lên đến 1.050.000 đồng cho mỗi ngày |
21.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm |
Vàng (VNĐ) |
Di chuyển y tế khẩn cấp (về nơi điều trị khác thích hợp hoặc về Việt Nam) |
2.100.000.000 |
Hồi hương di hài về Việt Nam. Bao gồm chi phí vận chuyển và chi phí tang lễ liên quan |
2.100.000.000 |
Đưa thi hài về Nước Nguyên Xứ (thay vì về Việt Nam) |
Không áp dụng (N/A)
|
Thăm viếng Người bệnh: Khi Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày, không được phép di chuyển và ko có người thân bên cạnh lúc đó. |
63.000.000 |
Chi phí thay thế: Chi phí cho một người khác sang để thực hiện tiếp chuyến đi ban đầu của Người được bảo hiểm do bị thương tật hay bị bệnh nghiêm trọng) |
42.000.000 |
Đưa trẻ em về nước: Trẻ em dưới 14 tuổi ko có người chăm sóc khi NĐBH bị bệnh, nằm viện hay tử vong. |
63.000.000 |
Hỗ trợ chi phí học hành cho trẻ em Tối đa 2 trẻ em nếu NĐBH (bố mẹ) bị tử vong trong chuyến đi do tai nạn |
10.500.000
/mỗi trẻ em
|
Chi phí bảo vệ hình ảnh doanh nghiệp khi Người được bảo hiểm bị tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn |
21.000.000 |
Hoãn chuyến đi. Cho phép dời ngày hợp đồng đến 180 ngày |
180 ngày |
Quyền lợi bảo hiểm |
Vàng (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân - Tử vong và thương tật do tai nạn.
Trẻ em (được bảo hiểm theo chương trình gia đình)
|
1.680.000.000
840.000.000
|
Bảo hiểm mở rộng cho phần tai nạn cá nhân:
. Không tặc, giết người, tấn công & khủng bố.
. Ngộ độc khói, khí gas, khí độc, ngạt nước.
. Mất tích/ Disapearance.
|
Có
|
Quyền lợi bảo hiểm |
Vàng (VNĐ) |
Hoãn chuyến đi. Cho phép dời ngày hợp đồng đến 180 ngày |
180 ngày |
Hủy chuyến đi: Công ty sẽ thanh toán quyền lợi theo mức trách nhiệm bảo hiểm như đã ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm nếu như Chuyến đi bị hủy do tử vong, Thương tích hoặc Bệnh của Người được bảo hiểm hoặc tử vong của Thành viên gia đình của Người được bảo hiểm. Thương tích hoặc Bệnh phải ở mức dẫn đến Chuyến đi bị hủy theo như xác nhận của Bác sĩ. Công ty sẽ thanh toán cho Chuyến đi bị hủy trước Ngày khởi hành dự kiến và/hoặc các chi phí đi lại, cư trú hoặc các khoản đặt cọc không được hoàn lại. |
105.000.000
|
Gián đoạn chuyến đi: Người được bảo hiểm đã thực hiện chuyến đi ra nước ngoài nhưng chưa hoàn tất chuyến đi và phải quay về Việt Nam khi bị bệnh hoặc thành viên gia đình bị tử vong |
105.000.000 |
Không tặc: Trả 2.100.000đ cho mỗi 8 tiếng |
4.200.000 |
Mất mát hay thiệt hại đối với hành lý và vật dụng cá nhân:
- Hạn mức tối đa mỗi đồ vật là 6.300.000đ
- Hạn mức Máy tính xách tay 21.000.000đ
|
42.000.000 |
Hành lý đến trễ sau 8 tiếng: Thanh toán chi phí mua quần áo và các vật dụng cá nhân cần thiết trong thời gian đó nếu hành lý ký gửi đi theo Người Được Bảo hiểm đến chậm, bị chuyển sai tuyến hoặc bị hãng hàng không làm thất lạc. |
10.500.000 |
Mất tiền bạc cá nhân và giấy tờ thông hành |
6.300.000 |
Bảo vệ thẻ tín dụng: Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng nếu Người được BH tử vong do tai nạn. |
6.300.000 |
Chuyến bay bị trì hoãn (2.100.000đ mỗi 8 tiếng) |
16.800.000 |
Lỡ chuyến bay chuyển tiếp (2.100.000đ mỗi 8 tiếng) |
16.800.000 |
Quyền lợi bảo hiểm |
Vàng (VNĐ) |
Bảo hiểm trách nhiệm cá nhân (bao gồm chi phí kiện tụng, chi phí pháp lý) đối với bên thứ ba, phát sinh do:- Tử vong, thương tích gây ra cho bên thứ ba.
- Tổn thất tài sản gây ra cho bên thứ ba
|
1.680.000.000 |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm lên đến 10 ngày miễn phí |
Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp Khủng bố |
Áp dụng |
Dịch vụ trợ giúp y tế toàn cầu Chubb Assistance
- Cung cấp thông tin trước chuyến đi
- Trợ giúp thông tin y tế, tư vấn, tham chiếu y khoa
- Thu xếp nhập viện (bao gồm bão lãnh nhập viện và thu xếp thanh toán hóa đơn y tế)
- Dịch vụ trợ giúp về hành lý, Tham chiếu các dịch vụ pháp lý
|
Áp dụng |
|
Số ngày bảo hiểm |
Đông Nam Á (VNĐ) |
Đến 3 ngày |
147.000 |
Đến 5 ngày |
189.000 |
Đến 8 ngày |
252.000 |
Đến 15 ngày |
504.000 |
Đến 24 ngày |
630.000 |
Đến 31 ngày |
756.000 |
Đến 45 ngày |
1.008.000 |
Đến 60 ngày |
1.260.000 |
Đến 90 ngày |
1.764.000 |
Đến 120 ngày |
2.268.000 |
Đến 150 ngày |
2.898.000 |
Đến 182 ngày |
3.402.000 |
Gói bảo hiểm 1 năm |
Không có |
Đơn vị: VNĐ
Số ngày bảo hiểm |
Châu Á (VNĐ) |
Đến 3 ngày |
189.000 |
Đến 5 ngày |
273.000 |
Đến 8 ngày |
294.000 |
Đến 15 ngày |
630.000 |
Đến 24 ngày |
798.000 |
Đến 31 ngày |
966.000 |
Đến 45 ngày |
1.302.000 |
Đến 60 ngày |
1.638.000 |
Đến 90 ngày |
2.310.000 |
Đến 120 ngày |
3.339.000 |
Đến 150 ngày |
3.822.000 |
Đến 182 ngày |
4326 |
Gói bảo hiểm 1 năm |
3024 |
Đơn vị: VNĐ
Số ngày bảo hiểm |
Toàn cầu (VNĐ) |
Đến 3 ngày |
210.000 |
Đến 5 ngày |
273.000 |
Đến 8 ngày |
336.000 |
Đến 15 ngày |
693.000 |
Đến 24 ngày |
882.000 |
Đến 31 ngày |
1.071.000 |
Đến 45 ngày |
1.449.000 |
Đến 60 ngày |
1.827.000 |
Đến 90 ngày |
2.583.000 |
Đến 120 ngày |
3.339.000 |
Đến 150 ngày |
4.284.000 |
Đến 182 ngày |
5.040.000 |
Gói bảo hiểm 1 năm |
5.040.000 |
Đơn vị: VNĐ
|