|
6 tuần - 70 tuổi |
1 ngày - 180 ngày |
Lên đến 2,1 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 2,1 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 1,575 tỷ |
Hỗ trợ du lịch |
Lên đến 115,5 triệu |
|
|
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
HẠNG THƯƠNG GIA (VNĐ) |
Chi phí y tế
Người được bảo hiểm từ dưới 70 tuổi
Người được bảo hiểm có độ tuổi trên 70 tuổi (nếu được AAA chấp nhận bảo hiểm)
|
2.100.000.000
1.050.000.000
|
Hỗ trợ Bệnh có sẵn và Bệnh đặc biệt
Các bệnh có sẵn và bệnh đặc biệt phát sinh khi đang du lịch ở nước ngoài
|
6.300.000 |
Trợ cấp nằm viện
Trợ cấp 1.050.000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện trong thời gian Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài.
|
tối đa 30 ngày |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
HẠNG THƯƠNG GIA (VNĐ) |
Di chuyển y tế khẩn cấp
Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do Assist-Card cung cấp
|
Theo chi phí thực tế |
Người thân sang thăm
Vé máy bay hạng thường và chi phí ăn ở cho 01 người thân sang thăm khi được bảo hiểm phải nằm viện trên 07 ngày liên tục hoặc tử vong ở nước ngoài
|
94.500.000 |
Chăm sóc trẻ em
Thanh toán các chi phí cho 01 người thân đi kèm trẻ em khi trẻ em về Việt Nam hoặc quê hương trong trường hợp người được bảo hiểm phải nằm viện hoặc tử vong ở nước ngoài
|
94.500.000 |
Hổi hương
Chi phí về Việt Nam hoặc quê hương khi bảo hiểm AAA và Bác sic của công ty cứu trợ khẩn cấp ACU thấy đó là cần thiết
|
Theo chi phí thực tế |
Chôn cất hoặc hỏa táng
Chi phí vận chuyển thi hài về Việt Nam hoặc quê hương hoặc hỏa táng tại nước sở tại.
|
Theo chi phí thực tế |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
HẠNG THƯƠNG GIA (VNĐ) |
9. Tử vong do tai nạn
Người được Bảo hiểm từ dưới 70 tuổi
Người được bảo hiểm trên 70 tuổi (được AAA chấp nhận bảo hiểm)
Trẻ em (bảo hiểm gia đình)
|
1.575.000.000
735.000.000
315.000.000
|
10 Thương tật do tai nạn
Người được Bảo hiểm từ dưới 70 tuổi
Người được bảo hiểm trên 70 tuổi (được AAA chấp nhận bảo hiểm)
Trẻ em (bảo hiểm gia đình)
|
1.575.000.000
735.000.000
315.000.000
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
HẠNG THƯƠNG GIA (VNĐ) |
Hủy bỏ chuyến đi
Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước, nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành chuyến đi.
|
115.500.000 |
Hoãn chuyến đi (trước ngày khởi hành)
Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước, nhưng không đòi lại do hoãn chuyến đi trong vòng 30 ngày của chuyến đi
|
12.600.000 |
Rút ngắn chuyến đi
Thanh toán các chi phí đã trả trước hoặc phát sinh do rút ngắn chuyến đi
|
115.500.000 |
Phương tiện vận chuyển công cộng bị trì hoãn
Thanh toán 2.100.000 VNĐ cho mỗi 08 giờ liên tục phương tiện vận chuyển công cộng bị trì hoãn
|
12.600.000 |
Lỡ chuyến đi do không kịp nối chuyến
Thanh toán các chi phí phát sinh liên quan đến việc lỡ chuyến đi do không kịp nối chuyến
|
3.150.000 |
Hành lý đến chậm
Thanh toán 2.100.000 VNĐ cho mỗi 12 giờ liên tục hành lý đến chậm
|
3.150.000 |
Hành lý cá nhân
Thanh toán các chi phí ăn ở, đi lại của người được bảo hiểm, bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu, giấy thông hành (visa) mới.
|
31.500.000 |
Giấy tờ đi đường
Thanh toán các chi phí ăn ở, đi lại của người được bảo hiểm, bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu, giấy thông hành (visa) mới
|
52.500.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh
Thanh toán chi phí khách sạn (loại trừ các chi phí khác) khi bác sĩ điều trị yêu cầu phải nghỉ dưỡng bắt buộc sau thời gian nằm viện giới hạn chi phí/ngày: 1.050.000 VNĐ.
|
21.000.000 |
Chi phí ăn ở đi lại cho người đi cùng
Thanh toán chi phí phát sinh thêm cho người đi cùng để chăm sóc người được bảo hiểm, phải nằm viện điều trị trên 07 ngày liên tục.
|
94.500.000 |
Truyền tin khẩn cấp
Thông báo cho người thân thông tin khẩn cấp xảy ra đối với Người được bảo hiểm khi đang du lịch ở nước ngoài.
|
Theo chi phí thực tế |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp
Thanh toán vé máy bay hạng thường cho 01 đồng nghiệp trong công ty được chỉ định sang làm tiếp nhiệm vụ khi Người được bảo hiểm nằm viện trong trường hợp khẩn cấp, không thể tiếp tục công việc của mình.
|
1 vé máy bay khứ hồi hạng thường |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
HẠNG THƯƠNG GIA (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân
Thanh toán cho bên thứ 3 những trách nhiệm hợp pháp do người được bảo hiểm vô ý gây tổn hại về người cho bên thứ 3
|
1.260.000.000 |
Chi phí pháp lý
Thanh toán chi phí pháp lý phát sinh cho người được bảo hiểm vô ý gây tổn hại về người cho bên thứ ba
|
315.000.000 |
Tạm ứng tại ngoại hậu cứu
Trong trường hợp Người được bảo hiểm phải ra hầu tòa, bị bắt do việc vô ý gây tổn hại về người cho bên thứ ba và cần phải có khoản tiền bảo lãnh tại ngoại.
|
Theo chi phí thực tế |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch |
Phiên dịch trực tuyến
Khi người được bảo hiểm gặp sự cố về ngôn ngữ trong việc chữa trị bệnh hoặc sự cố giao tiếp khi ở nước ngoài thông qua hệ thống điện thoại 25/24
|
Theo chi phí thực tế |
Hỗ trợ thông tin
Thông tin giải trí, thông tin trước chuyến đi, đại sứ quán, dịch vụ y tế, những vấn đề dịch thuật, pháp luật
|
Theo chi phí thực tế |
Tạm ứng tài chính
Trong trường hợp người được bảo hiểm gặp sự cố về tài chính trong chuyến đi
|
Theo yêu cầu thực tế |
Gia hạn hợp đồng bảo hiểm
Trong trường hợp người được bảo hiểm gặp sự cố trong chuyến đi vào ngày hết hạn của hợp đồng bảo hiểm thời hạn bảo hiểm sẽ được kéo dài thêm 72 giờ
|
Miễn phí |
|
|
6 tuần - 70 tuổi |
1 ngày - 180 ngày |
Lên đến 3,25 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 3,25 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 2,1 tỷ |
Hỗ trợ du lịch |
Lên đến 157,5 triệu |
|
|
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
HẠNG VIP (VNĐ) |
Chi phí y tế
Người được bảo hiểm từ dưới 70 tuổi
Người được bảo hiểm có độ tuổi trên 70 tuổi (nếu được AAA chấp nhận bảo hiểm)
|
3.150.000.000
1.575.000.000
|
Hỗ trợ Bệnh có sẵn và Bệnh đặc biệt
Các bệnh có sẵn và bệnh đặc biệt phát sinh khi đang du lịch ở nước ngoài
|
8.400.000
|
Trợ cấp nằm viện
Trợ cấp 1.050.000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện trong thời gian Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài.
|
tối đa 50 ngày |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
HẠNG VIP (VNĐ) |
Di chuyển y tế khẩn cấp
Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do Assist-Card cung cấp
|
Theo chi phí thực tế |
Người thân sang thăm
Vé máy bay hạng thường và chi phí ăn ở cho 01 người thân sang thăm khi được bảo hiểm phải nằm viện trên 07 ngày liên tục hoặc tử vong ở nước ngoài
|
126.000.000 |
Chăm sóc trẻ em
Thanh toán các chi phí cho 01 người thân đi kèm trẻ em khi trẻ em về Việt Nam hoặc quê hương trong trường hợp người được bảo hiểm phải nằm viện hoặc tử vong ở nước ngoài
|
126.000.000 |
Hổi hương
Chi phí về Việt Nam hoặc quê hương khi bảo hiểm AAA và Bác sic của công ty cứu trợ khẩn cấp ACU thấy đó là cần thiết
|
Theo chi phí thực tế |
Chôn cất hoặc hỏa táng
Chi phí vận chuyển thi hài về Việt Nam hoặc quê hương hoặc hỏa táng tại nước sở tại.
|
Theo chi phí thực tế |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
HẠNG VIP (VNĐ) |
Tử vong do tai nạn
Người được Bảo hiểm từ dưới 70 tuổi
Người được bảo hiểm trên 70 tuổi (được AAA chấp nhận bảo hiểm)
Trẻ em (bảo hiểm gia đình)
|
2.100.000.000
1.050.000.000
525.000.000
|
Thương tật do tai nạn
Người được Bảo hiểm từ dưới 70 tuổi
Người được bảo hiểm trên 70 tuổi (được AAA chấp nhận bảo hiểm)
Trẻ em (bảo hiểm gia đình)
|
2.100.000.000
1.050.000.000
525.000.000
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
HẠNG VIP (VNĐ) |
Hủy bỏ chuyến đi
Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước, nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành chuyến đi.
|
157.500.000 |
Hoãn chuyến đi (trước ngày khởi hành)
Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước, nhưng không đòi lại do hoãn chuyến đi trong vòng 30 ngày của chuyến đi
|
21.000.000 |
Rút ngắn chuyến đi
Thanh toán các chi phí đã trả trước hoặc phát sinh do rút ngắn chuyến đi
|
157.500.000 |
Phương tiện vận chuyển công cộng bị trì hoãn
Thanh toán 2.100.000 VNĐ cho mỗi 08 giờ liên tục phương tiện vận chuyển công cộng bị trì hoãn
|
21.000.000 |
Lỡ chuyến đi do không kịp nối chuyến
Thanh toán các chi phí phát sinh liên quan đến việc lỡ chuyến đi do không kịp nối chuyến
|
4.200.000 |
Hành lý đến chậm
Thanh toán 2.100.000 VNĐ cho mỗi 12 giờ liên tục hành lý đến chậm
|
5.250.000 |
Hành lý cá nhân
Thanh toán các chi phí ăn ở, đi lại của người được bảo hiểm, bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu, giấy thông hành (visa) mới.
|
52.500.000 |
Giấy tờ đi đường
Thanh toán các chi phí ăn ở, đi lại của người được bảo hiểm, bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu, giấy thông hành (visa) mới
|
73.500.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh
Thanh toán chi phí khách sạn (loại trừ các chi phí khác) khi bác sĩ điều trị yêu cầu phải nghỉ dưỡng bắt buộc sau thời gian nằm viện giới hạn chi phí/ngày: 1.050.000 VNĐ.
|
31.500.000 |
Chi phí ăn ở đi lại cho người đi cùng
Thanh toán chi phí phát sinh thêm cho người đi cùng để chăm sóc người được bảo hiểm, phải nằm viện điều trị trên 07 ngày liên tục.
|
126.000.000 |
Truyền tin khẩn cấp
Thông báo cho người thân thông tin khẩn cấp xảy ra đối với Người được bảo hiểm khi đang du lịch ở nước ngoài.
|
Theo chi phí thực tế |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp
Thanh toán vé máy bay hạng thường cho 01 đồng nghiệp trong công ty được chỉ định sang làm tiếp nhiệm vụ khi Người được bảo hiểm nằm viện trong trường hợp khẩn cấp, không thể tiếp tục công việc của mình.
|
1 vé máy bay khứ hồi hạng thường |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
HẠNG VIP (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân
Thanh toán cho bên thứ 3 những trách nhiệm hợp pháp do người được bảo hiểm vô ý gây tổn hại về người cho bên thứ 3
|
1.575.000.000 |
Chi phí pháp lý
Thanh toán chi phí pháp lý phát sinh cho người được bảo hiểm vô ý gây tổn hại về người cho bên thứ ba
|
525.000.000 |
Tạm ứng tại ngoại hậu cứu
Trong trường hợp Người được bảo hiểm phải ra hầu tòa, bị bắt do việc vô ý gây tổn hại về người cho bên thứ ba và cần phải có khoản tiền bảo lãnh tại ngoại.
|
Theo chi phí thực tế |
Phiên dịch trực tuyến
Khi người được bảo hiểm gặp sự cố về ngôn ngữ trong việc chữa trị bệnh hoặc sự cố giao tiếp khi ở nước ngoài thông qua hệ thống điện thoại 25/24
|
Theo chi phí thực tế |
Hỗ trợ thông tin
Thông tin giải trí, thông tin trước chuyến đi, đại sứ quán, dịch vụ y tế, những vấn đề dịch thuật, pháp luật
|
Theo chi phí thực tế |
Tạm ứng tài chính
Trong trường hợp người được bảo hiểm gặp sự cố về tài chính trong chuyến đi
|
Theo chi yêu cầu thực tế |
Gia hạn hợp đồng bảo hiểm
Trong trường hợp người được bảo hiểm gặp sự cố trong chuyến đi vào ngày hết hạn của hợp đồng bảo hiểm thời hạn bảo hiểm sẽ được kéo dài thêm 72 giờ
|
Miễn phí |
|
|
6 tuần - 75 tuổi |
1 ngày - 365 ngày |
Lên đến 850 triệu
Chi phí y tế |
Lên đến 850 triệu |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 850 triệu |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 15,75 triệu |
|
26 nghìn - 1,136 triệu
|
|
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ)
|
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
420.000.000 210.000.000 |
850.000.000 850.000.000 |
630.000.000 315.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú
Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán
|
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú
Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị
|
84.000.000 |
Không có giới hạn phụ |
84.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo
Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài
Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
420.000.000 |
850.000.000 |
Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
210.000.000 |
Không áp dụng |
210.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng |
Áp dụng |
Bao gồm |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Không áp dụng |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
420.000.000 210.000.000 210.000.000 |
Không áp dụng |
630.000.000 315.000.000 315.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng
Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 10.500.000 5.250.000 5.250.000 |
Không áp dụng
|
Tối đa 15.750.000 5.250.000 5.250.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
Không áp dụng |
Không áp dụng 12.500.000 |
Không áp dụng Không áp dụng |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
Không áp dụng |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
Không áp dụng |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
Không áp dụng |
2.500.000/6 giờ
Tối đa 12 giờ
|
Không áp dụng |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê
Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn.
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng |
Áp dụng |
Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
|
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
26.000 |
4 - 6 ngày |
63.000 |
7 - 10 ngày |
98.000 |
11 - 14 ngày |
143.000 |
15 - 18 ngày |
181.000 |
19 - 22 ngày |
227.000 |
23 - 27 ngày |
268.000 |
28 - 31 ngày |
311.000 |
32 - 38 ngày |
334.000 |
39 - 45 ngày |
357.000 |
46 - 52 ngày |
380.000 |
53 - 59 ngày |
403.000 |
60 - 66 ngày |
426.000 |
67 - 73 ngày |
449.000 |
74 - 80 ngày |
472.000 |
81 - 87 ngày |
495.000 |
88 - 94 ngày |
518.000 |
95 - 101 ngày |
541.000 |
102 - 108 ngày |
564.000 |
109 - 115 ngày |
587.000 |
116 - 122 ngày |
610.000 |
123 - 129 ngày |
633.000 |
130 - 136 ngày |
656.000 |
137 - 143 ngày |
679.000 |
144 - 150 ngày |
702.000 |
151 - 157 ngày |
725.000 |
158 - 164 ngày |
748.000 |
165 - 171 ngày |
771.000 |
172 - 178 ngày |
794.000 |
179 - 182 ngày |
817.000 |
Phí năm |
726.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
31.000 |
4 - 6 ngày |
72.000 |
7 - 10 ngày |
114.000 |
11 - 14 ngày |
166.000 |
15 - 18 ngày |
210.000 |
19 - 22 ngày |
263.000 |
23 - 27 ngày |
311.000 |
28 - 31 ngày |
361.000 |
32 - 38 ngày |
388.000 |
39 - 45 ngày |
415.000 |
46 - 52 ngày |
442.000 |
53 - 59 ngày |
469.000 |
60 - 66 ngày |
496.000 |
67 - 73 ngày |
523.000 |
74 - 80 ngày |
550.000 |
81 - 87 ngày |
577.000 |
88 - 94 ngày |
604.000 |
95 - 101 ngày |
631.000 |
102 - 108 ngày |
658.000 |
109 - 115 ngày |
685.000 |
116 - 122 ngày |
712.000 |
123 - 129 ngày |
739.000 |
130 - 136 ngày |
766.000 |
137 - 143 ngày |
793.000 |
144 - 150 ngày |
820.000 |
151 - 157 ngày |
847.000 |
158 - 164 ngày |
874.000 |
165 - 171 ngày |
901.000 |
172 - 178 ngày |
928.000 |
179 - 182 ngày |
955.000 |
Phí năm |
840.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
48.000 |
4 - 6 ngày |
108.000 |
7 - 10 ngày |
158.000 |
11 - 14 ngày |
224.000 |
15 - 18 ngày |
284.000 |
19 - 22 ngày |
337.000 |
23 - 27 ngày |
398.000 |
28 - 31 ngày |
434.000 |
32 - 38 ngày |
470.000 |
39 - 45 ngày |
506.000 |
46 - 52 ngày |
542.000 |
53 - 59 ngày |
578.000 |
60 - 66 ngày |
614.000 |
67 - 73 ngày |
650.000 |
74 - 80 ngày |
686.000 |
81 - 87 ngày |
722.000 |
88 - 94 ngày |
758.000 |
95 - 101 ngày |
794.000 |
102 - 108 ngày |
830.000 |
109 - 115 ngày |
866.000 |
116 - 122 ngày |
902.000 |
123 - 129 ngày |
938.000 |
130 - 136 ngày |
974.000 |
137 - 143 ngày |
1.010.000 |
144 - 150 ngày |
1.046.000 |
151 - 157 ngày |
1.082.000 |
158 - 164 ngày |
1.118.000 |
165 - 171 ngày |
1.154.000 |
172 - 178 ngày |
1.190.000 |
179 - 182 ngày |
1.226.000 |
Phí năm |
1.136.000 |
|
|
6 tuần - 75 tuổi |
1 ngày - 365 ngày |
Lên đến 3,15 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 2,1 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 3,15 tỷ |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 168 triệu |
|
186 nghìn - 5,139 triệu
|
|
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
1.680.000.000 840.000.000 |
1.250.000.000 850.000.000 |
2.100.000.000 1.050.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú
Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán
|
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú
Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị
|
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo
Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành
|
Không có giới hạn phụ |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài
Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài
|
1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Không áp dụng |
1.050.000/ngày Tối đa 50 ngày |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
Không giới hạn |
1.250.000.000 |
Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
420.000.000 |
1.250.000.000 |
420.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng |
Áp dụng |
Áp dụng |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
12.500.000/trẻ Tối đa 50.000.000 |
42.000.000/trẻ |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
84.000.000 |
Không áp dụng |
126.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
84.000.000 |
Không áp dụng |
126.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
84.000.000 |
Không áp dụng |
126.000.000 |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
1.050.000 |
Không áp dụng |
1.050.000 |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
1.890.000.000 945.000.000 945.000.000 |
1.250.000.000 625.000.000 625.000.000 |
3.150.000.000 1.575.000,000 1.575.000,000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng
Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
6.300.000.000 3.150.000.000 3.150.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 42.000.000 10.500.000 21.000.000 |
Tối đa 37.500.000 12.500.000 25.000.000
|
Tối đa 52500.000 10.500.000 21.000.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
6.300.000 42.000.000 |
7.500.000 25.000.000 |
6.300.000 63.000.000 |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
105.000.000 |
Không áp dụng |
168.000.000 |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
10.500.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
5.000.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
8.400.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
63.000.000 |
Không áp dụng |
126.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
1.050.000.000 |
Không áp dụng |
1.575.000.000 |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê
Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn.
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
1.575.000.000 |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng |
Áp dụng |
Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
1.575.000/24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Không áp dụng |
1.575.000/ 24 giờ Tối đa 15.750.000 |
|
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
186.000 |
4 - 6 ngày |
261.000 |
7 - 10 ngày |
339.000 |
11 - 14 ngày |
435.000 |
15 - 18 ngày |
515.000 |
19 - 22 ngày |
616.000 |
23 - 27 ngày |
703.000 |
28 - 31 ngày |
799.000 |
32 - 38 ngày |
926.000 |
39 - 45 ngày |
1.053.000 |
46 - 52 ngày |
1.180.000 |
53 - 59 ngày |
1.307.000 |
60 - 66 ngày |
1.434.000 |
67 - 73 ngày |
1.561.000 |
74 - 80 ngày |
1.688.000 |
81 - 87 ngày |
1.815.000 |
88 - 94 ngày |
1.942.000 |
95 - 101 ngày |
2.069.000 |
102 - 108 ngày |
2.196.000 |
109 - 115 ngày |
2.323.000 |
116 - 122 ngày |
2.450.000 |
123 - 129 ngày |
2.577.000 |
130 - 136 ngày |
2.704.000 |
137 - 143 ngày |
2.831.000 |
144 - 150 ngày |
2.958.000 |
151 - 157 ngày |
3.085.000 |
158 - 164 ngày |
3.212.000 |
165 - 171 ngày |
3.339.000 |
172 - 178 ngày |
3.466.000 |
179 - 182 ngày |
3.593.000 |
Phí năm |
2.060.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
191.000 |
4 - 6 ngày |
275.000 |
7 - 10 ngày |
359.000 |
11 - 14 ngày |
465.000 |
15 - 18 ngày |
553.000 |
19 - 22 ngày |
664.000 |
23 - 27 ngày |
760.000 |
28 - 31 ngày |
865.000 |
32 - 38 ngày |
997.000 |
39 - 45 ngày |
1.129.000 |
46 - 52 ngày |
1.261.000 |
53 - 59 ngày |
1.393.000 |
60 - 66 ngày |
1.525.000 |
67 - 73 ngày |
1.657.000 |
74 - 80 ngày |
1.789.000 |
81 - 87 ngày |
1.921.000 |
88 - 94 ngày |
2.053.000 |
95 - 101 ngày |
2.185.000 |
102 - 108 ngày |
2.317.000 |
109 - 115 ngày |
2.449.000 |
116 - 122 ngày |
2.581.000 |
123 - 129 ngày |
2.713.000 |
130 - 136 ngày |
2.845.000 |
137 - 143 ngày |
2.977.000 |
144 - 150 ngày |
3.109.000 |
151 - 157 ngày |
3.241.000 |
158 - 164 ngày |
3.373.000 |
165 - 171 ngày |
3.505.000 |
172 - 178 ngày |
3.637.000 |
179 - 182 ngày |
3.769.000 |
Phí năm |
2.212.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
307.000 |
4 - 6 ngày |
422.000 |
7 - 10 ngày |
524.000 |
11 - 14 ngày |
674.000 |
15 - 18 ngày |
807.000 |
19 - 22 ngày |
923.000 |
23 - 27 ngày |
1.057.000 |
28 - 31 ngày |
1.135.000 |
32 - 38 ngày |
1.317.000 |
39 - 45 ngày |
1.499.000 |
46 - 52 ngày |
1.681.000 |
53 - 59 ngày |
1.863.000 |
60 - 66 ngày |
2.045.000 |
67 - 73 ngày |
2.227.000 |
74 - 80 ngày |
2.409.000 |
81 - 87 ngày |
2.591.000 |
88 - 94 ngày |
2.773.000 |
95 - 101 ngày |
2.955.000 |
102 - 108 ngày |
3.137.000 |
109 - 115 ngày |
3.319.000 |
116 - 122 ngày |
3.501.000 |
123 - 129 ngày |
3.683.000 |
130 - 136 ngày |
3.865.000 |
137 - 143 ngày |
4.047.000 |
144 - 150 ngày |
4.229.000 |
151 - 157 ngày |
4.411.000 |
158 - 164 ngày |
4.593.000 |
165 - 171 ngày |
4.775.000 |
172 - 178 ngày |
4.957.000 |
179 - 182 ngày |
5.139.000 |
Phí năm |
3.226.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Schengen (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
125.000 |
4 - 6 ngày |
207.000 |
7 - 10 ngày |
277.000 |
11 - 14 ngày |
377.000 |
15 - 18 ngày |
465.000 |
19 - 22 ngày |
541.000 |
23 - 27 ngày |
631.000 |
28 - 31 ngày |
683.000 |
32 - 38 ngày |
764.000 |
39 - 45 ngày |
845.000 |
46 - 52 ngày |
926.000 |
53 - 59 ngày |
1.007.000 |
60 - 66 ngày |
1.088.000 |
67 - 73 ngày |
1.169.000 |
74 - 80 ngày |
1.250.000 |
81 - 87 ngày |
1.331.000 |
88 - 94 ngày |
1.412.000 |
95 - 101 ngày |
1.493.000 |
102 - 108 ngày |
1.574.000 |
109 - 115 ngày |
1.655.000 |
116 - 122 ngày |
1.736.000 |
123 - 129 ngày |
1.817.000 |
130 - 136 ngày |
1.898.000 |
137 - 143 ngày |
1.979.000 |
144 - 150 ngày |
2.060.000 |
151 - 157 ngày |
2.141.000 |
158 - 164 ngày |
2.222.000 |
165 - 171 ngày |
2.303.000 |
172 - 178 ngày |
2.384.000 |
179 - 182 ngày |
2.465.000 |
Phí năm |
1.858.000 |
|
|
6 tuần - 75 tuổi |
1 ngày - 365 ngày |
Lên đến 1,68 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 1,68 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 1,68 tỷ |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 105 triệu |
|
151 nghìn - 3,838 triệu
|
|
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
1.260.000.000 630.000.000 |
1.250.000.000 850.000.000 |
1.680.000.000 840.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú
Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán
|
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú
Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị
|
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo
Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành
|
Không có giới hạn phụ |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài
Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài
|
1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Không áp dụng |
1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
Không giới hạn |
1.250.000.000 |
Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
315.000.000 |
Không áp dụng |
315.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng |
Áp dụng |
Bao gồm |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Không áp dụng |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
63.000.000 |
Không áp dụng |
84.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
63.000.000 |
Không áp dụng |
84.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
63.000.000 |
Không áp dụng |
84.000.000 |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
525.000 |
Không áp dụng |
1.050.000 |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
1.050.000.000 525.000.000 525.000.000 |
Không áp dụng |
1.680.000.000 840.000.000 840.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng
Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Bao gồm |
Không áp dụng |
Bao gồm |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 31.500.000 10.500.000 21.000.000 |
Không áp dụng
|
Tối đa 31.500.000 10.500.000 21.000.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
6.300.000 31.500.000 |
Không áp dụng 12.500.000 |
6.300.000 42.000.000 |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
84.000.000 |
Không áp dụng |
105.000.000 |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Không áp dụng |
6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
2.100000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
63.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
735.000.000 |
Không áp dụng |
1.050.000.000 |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê
Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn.
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng |
Áp dụng |
Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
1.575.000/24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Không áp dụng |
1.575.000/24 giờ Tối đa 15.750.000 |
|
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
151.000 |
4 - 6 ngày |
204.000 |
7 - 10 ngày |
260.000 |
11 - 14 ngày |
328.000 |
15 - 18 ngày |
385.000 |
19 - 22 ngày |
458.000 |
23 - 27 ngày |
519.000 |
28 - 31 ngày |
589.000 |
32 - 38 ngày |
690.000 |
39 - 45 ngày |
791.000 |
46 - 52 ngày |
892.000 |
53 - 59 ngày |
993.000 |
60 - 66 ngày |
1.094.000 |
67 - 73 ngày |
1.195.000 |
74 - 80 ngày |
1.296.000 |
81 - 87 ngày |
1.397.000 |
88 - 94 ngày |
1.498.000 |
95 - 101 ngày |
1.599.000 |
102 - 108 ngày |
1.700.000 |
109 - 115 ngày |
1.801.000 |
116 - 122 ngày |
1.902.000 |
123 - 129 ngày |
2.003.000 |
130 - 136 ngày |
2.104.000 |
137 - 143 ngày |
2.205.000 |
144 - 150 ngày |
2.306.000 |
151 - 157 ngày |
2.407.000 |
158 - 164 ngày |
2.508.000 |
165 - 171 ngày |
2.609.000 |
172 - 178 ngày |
2.710.000 |
179 - 182 ngày |
2.811.000 |
Phí năm |
1.539.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
155.000 |
4 - 6 ngày |
215.000 |
7 - 10 ngày |
276.000 |
11 - 14 ngày |
353.000 |
15 - 18 ngày |
416.000 |
19 - 22 ngày |
497.000 |
23 - 27 ngày |
566.000 |
28 - 31 ngày |
643.000 |
32 - 38 ngày |
748.000 |
39 - 45 ngày |
853.000 |
46 - 52 ngày |
958.000 |
53 - 59 ngày |
1.063.000 |
60 - 66 ngày |
1.168.000 |
67 - 73 ngày |
1.273.000 |
74 - 80 ngày |
1.378.000 |
81 - 87 ngày |
1.483.000 |
88 - 94 ngày |
1.588.000 |
95 - 101 ngày |
1.693.000 |
102 - 108 ngày |
1.798.000 |
109 - 115 ngày |
1.903.000 |
116 - 122 ngày |
2.008.000 |
123 - 129 ngày |
2.113.000 |
130 - 136 ngày |
2.218.000 |
137 - 143 ngày |
2.323.000 |
144 - 150 ngày |
2.428.000 |
151 - 157 ngày |
2.533.000 |
158 - 164 ngày |
2.638.000 |
165 - 171 ngày |
2.743.000 |
172 - 178 ngày |
2.848.000 |
179 - 182 ngày |
2.953.000 |
Phí năm |
1.664.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
235.000 |
4 - 6 ngày |
314.000 |
7 - 10 ngày |
382.000 |
11 - 14 ngày |
485.000 |
15 - 18 ngày |
577.000 |
19 - 22 ngày |
655.000 |
23 - 27 ngày |
748.000 |
28 - 31 ngày |
802.000 |
32 - 38 ngày |
940.000 |
39 - 45 ngày |
1.078.000 |
46 - 52 ngày |
1.216.000 |
53 - 59 ngày |
1.354.000 |
60 - 66 ngày |
1.492.000 |
67 - 73 ngày |
1.630.000 |
74 - 80 ngày |
1.768.000 |
81 - 87 ngày |
1.906.000 |
88 - 94 ngày |
2.044.000 |
95 - 101 ngày |
2.182.000 |
102 - 108 ngày |
2.320.000 |
109 - 115 ngày |
2.458.000 |
116 - 122 ngày |
2.596.000 |
123 - 129 ngày |
2.734.000 |
130 - 136 ngày |
2.872.000 |
137 - 143 ngày |
3.010.000 |
144 - 150 ngày |
3.148.000 |
151 - 157 ngày |
3.286.000 |
158 - 164 ngày |
3.424.000 |
165 - 171 ngày |
3.562.000 |
172 - 178 ngày |
3.700.000 |
179 - 182 ngày |
3.838.000 |
Phí năm |
2.307.000 |
|
|
6 tuần - 75 tuổi |
1 ngày - 365 ngày |
Lên đến 1,05 tỷ
Chi phí y tế |
Lên đến 1,05 tỷ |
Tai nạn cá nhân |
Lên đến 1,05 tỷ |
Hỗ trợ đi lại |
Lên đến 105 triệu |
|
44 nghìn - 3,83 triệu
|
|
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
630.000.000 315.000.000 |
850.000.000 850.000.000 |
1.050.000.000 525.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú
Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán
|
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú
Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị
|
210.000.000 |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo
Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành
|
168.000.000 |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài
Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài
|
1.050.000/ngày Tối đa 16 ngày |
Không áp dụng |
1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
630.000.000 |
850.000.000 |
Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
210.000.000 |
250.000.000 |
210.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng |
Áp dụng |
Bao gồm |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
12.500.000/trẻ Tối đa 50.000.000 |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
63.000.000 |
37.500.000 |
63.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
63.000.000 |
37.500.000 |
63.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
63.000.000 |
Không áp dụng |
63.000.000 |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
525.000 |
Không áp dụng |
525.000 |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
630.000.000 315.000.000 315.000.000 |
850.000.000 425.000.000 425.000.000 |
1.050.000.000 525.000.000 525.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng
Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 21.000.000 5.250.000 10.500.000 |
Tối đa 18.750.000 6.250.000 12.500.000
|
Tối đa 21.000.000 10.500.000 21.000.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
6.300.000 21.000.000 |
7.500.000 25.000.000 |
6.300.000 21.000.000 |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
105.000.000 |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
5.000.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
Không áp dụng |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
Không áp dụng |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
Không áp dụng |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm |
Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) |
Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
525.000.000 |
Không áp dụng |
525.000.000 |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê
Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn.
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng |
Áp dụng |
Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
|
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
44.000 |
4 - 6 ngày |
96.000 |
7 - 10 ngày |
145.000 |
11 - 14 ngày |
208.000 |
15 - 18 ngày |
260.000 |
19 - 22 ngày |
324.000 |
23 - 27 ngày |
383.000 |
28 - 31 ngày |
443.000 |
32 - 38 ngày |
480.000 |
39 - 45 ngày |
517.000 |
46 - 52 ngày |
554.000 |
53 - 59 ngày |
591.000 |
60 - 66 ngày |
628.000 |
67 - 73 ngày |
665.000 |
74 - 80 ngày |
702.000 |
81 - 87 ngày |
739.000 |
88 - 94 ngày |
776.000 |
95 - 101 ngày |
813.000 |
102 - 108 ngày |
850.000 |
109 - 115 ngày |
887.000 |
116 - 122 ngày |
924.000 |
123 - 129 ngày |
961.000 |
130 - 136 ngày |
998.000 |
137 - 143 ngày |
1.035.000 |
144 - 150 ngày |
1.072.000 |
151 - 157 ngày |
1.109.000 |
158 - 164 ngày |
1.146.000 |
165 - 171 ngày |
1.183.000 |
172 - 178 ngày |
1.220.000 |
179 - 182 ngày |
1.257.000 |
Phí năm |
1.041.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
50.000 |
4 - 6 ngày |
106.000 |
7 - 10 ngày |
162.000 |
11 - 14 ngày |
232.000 |
15 - 18 ngày |
292.000 |
19 - 22 ngày |
362.000 |
23 - 27 ngày |
428.000 |
28 - 31 ngày |
495.000 |
32 - 38 ngày |
536.000 |
39 - 45 ngày |
577.000 |
46 - 52 ngày |
618.000 |
53 - 59 ngày |
659.000 |
60 - 66 ngày |
700.000 |
67 - 73 ngày |
741.000 |
74 - 80 ngày |
782.000 |
81 - 87 ngày |
823.000 |
88 - 94 ngày |
864.000 |
95 - 101 ngày |
905.000 |
102 - 108 ngày |
946.000 |
109 - 115 ngày |
987.000 |
116 - 122 ngày |
1.028.000 |
123 - 129 ngày |
1.069.000 |
130 - 136 ngày |
1.110.000 |
137 - 143 ngày |
1.151.000 |
144 - 150 ngày |
1.192.000 |
151 - 157 ngày |
1.233.000 |
158 - 164 ngày |
1.274.000 |
165 - 171 ngày |
1.315.000 |
172 - 178 ngày |
1.356.000 |
179 - 182 ngày |
1.397.000 |
Phí năm |
1.167.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
187.000 |
4 - 6 ngày |
253.000 |
7 - 10 ngày |
311.000 |
11 - 14 ngày |
398.000 |
15 - 18 ngày |
474.000 |
19 - 22 ngày |
541.000 |
23 - 27 ngày |
619.000 |
28 - 31 ngày |
663.000 |
32 - 38 ngày |
773.000 |
39 - 45 ngày |
883.000 |
46 - 52 ngày |
993.000 |
53 - 59 ngày |
1.103.000 |
60 - 66 ngày |
1.213.000 |
67 - 73 ngày |
1.323.000 |
74 - 80 ngày |
1.433.000 |
81 - 87 ngày |
1.543.000 |
88 - 94 ngày |
1.653.000 |
95 - 101 ngày |
1.763.000 |
102 - 108 ngày |
1.873.000 |
109 - 115 ngày |
1.983.000 |
116 - 122 ngày |
2.093.000 |
123 - 129 ngày |
2.203.000 |
130 - 136 ngày |
2.313.000 |
137 - 143 ngày |
2.423.000 |
144 - 150 ngày |
2.533.000 |
151 - 157 ngày |
2.643.000 |
158 - 164 ngày |
2.753.000 |
165 - 171 ngày |
2.863.000 |
172 - 178 ngày |
2.973.000 |
179 - 182 ngày |
3.083.000 |
Phí năm |
1.896.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) |
Schengen (VNĐ) |
1 - 3 ngày |
118.000 |
4 - 6 ngày |
189.000 |
7 - 10 ngày |
250.000 |
11 - 14 ngày |
337.000 |
15 - 18 ngày |
413.000 |
19 - 22 ngày |
480.000 |
23 - 27 ngày |
558.000 |
28 - 31 ngày |
604.000 |
32 - 38 ngày |
679.000 |
39 - 45 ngày |
754.000 |
46 - 52 ngày |
829.000 |
53 - 59 ngày |
904.000 |
60 - 66 ngày |
979.000 |
67 - 73 ngày |
1.054.000 |
74 - 80 ngày |
1.129.000 |
81 - 87 ngày |
1.204.000 |
88 - 94 ngày |
1.279.000 |
95 - 101 ngày |
1.354.000 |
102 - 108 ngày |
1.429.000 |
109 - 115 ngày |
1.504.000 |
116 - 122 ngày |
1.579.000 |
123 - 129 ngày |
1.654.000 |
130 - 136 ngày |
1.729.000 |
137 - 143 ngày |
1.804.000 |
144 - 150 ngày |
1.879.000 |
151 - 157 ngày |
1.954.000 |
158 - 164 ngày |
2.029.000 |
165 - 171 ngày |
2.104.000 |
172 - 178 ngày |
2.179.000 |
179 - 182 ngày |
2.254.000 |
Phí năm |
1.653.000 |
|
|
6 tuần - 80 tuổi |
1 ngày - 365 ngày |
Linh hoạt
|
|
|